cyberattaque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cyberattaque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cyberattaque trong Tiếng pháp.

Từ cyberattaque trong Tiếng pháp có các nghĩa là công kích, 攻撃, tấn công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cyberattaque

công kích

攻撃

tấn công

Xem thêm ví dụ

En mai 2007, l'Estonie a été victime de cyberattaques qui ont mis à mal son système de communication et son système bancaire.
Trong tháng 5 năm 2007, Estonia là nạn nhân của các vụ tấn công công nghệ cao đã phá huỷ hệ thống thông tin liên lạc và hệ thống ngân hàng.
Des rapports spéculent sur une cyberattaque qui pourrait être liée à ICO.
Các tin đồn chưa được xác thực thì phỏng đoán rằng việc gián đoạn này có mối liên hệ với tấn công mạng và có khả năng liên quan tới ICO.
Pas plus tard que cette semaine, dans un article en date du 26 janvier 2010 du New York Times, il a été révélé pour la première fois que des officiels de la National Security Agency réfléchissaient à la possibilité d'attaques préemptives au cas où l'Amérique serait sur le point d'être agressée par une cyberattaque.
Vừa trong tuần qua, trên tờ báo New York Times ra ngày 26/1/2010, lần đầu tiên nó đã khám phá ra những quan chức tại Hội đồng An ninh Quốc gia đang cân nhắc khả năng sẽ tấn công trước trong trường hợp Mỹ dự đoán sẽ bị tấn công.
Deuxième problème : votre pays pourrait être agressé par une cyberattaque, des régions entières plongées dans l'obscurité la plus complète, et puis il est possible que vous ignoriez l'identité même de l'agresseur.
Vấn đề thứ hai là: Đất nước của bạn có thể bị tấn công mạng và toàn bộ đất nước bị tàn phá, và bạn thậm chí còn không thể biết ai đã tấn công bạn.
Le district de Columbia et sa région ont subi une cyberattaque perpétrée par ICO.
Thủ đô và các khu vực lân cận vừa trải qua cái mà ta ngờ là vụ tấn công mạng được ICO tài trợ
Malheureusement, ce n'est pas du tout la réponse à une cyberattaque.
Thật không may, phản ứng với một cuộc tấn công mạng chẳng giống thế chút nào.
Pas plus tard que cette semaine, dans un article en date du 26 janvier 2010 du New York Times, il a été révélé pour la première fois que des officiels de la National Security Agency réfléchissaient à la possibilité d'attaques préemptives au cas où l'Amérique serait sur le point d'être agressée par une cyberattaque.
lần đầu tiên nó đã khám phá ra những quan chức tại Hội đồng An ninh Quốc gia đang cân nhắc khả năng sẽ tấn công trước trong trường hợp Mỹ dự đoán sẽ bị tấn công.
CA : Est-ce que ces décisions ouvrent potentiellement les portes de l'Amérique aux cyberattaques ayant d'autres origines ?
CA: Có phải những quyết định tương tự cũng tạo nguy cơ đẩy nước Mỹ vào cuộc tấn công mạng từ những nguồn khác?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cyberattaque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.