dæmisaga trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dæmisaga trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dæmisaga trong Tiếng Iceland.

Từ dæmisaga trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngụ ngôn, Ngụ ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dæmisaga

ngụ ngôn

noun

Ein dæmisaga frelsarans á einkum við um okkar tíma, að ég tel.
Tôi tin rằng một trong những chuyện ngụ ngôn của Đấng Cứu Rỗi áp dụng đặc biệt cho thời kỳ hiện tại của chúng ta.

Ngụ ngôn

Ein dæmisaga frelsarans á einkum við um okkar tíma, að ég tel.
Tôi tin rằng một trong những chuyện ngụ ngôn của Đấng Cứu Rỗi áp dụng đặc biệt cho thời kỳ hiện tại của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Dæmisaga Jesú um miskunnsama Samverjann dregur upp fallega mynd af því hvað það þýðir að sýna miskunn.
Qua minh họa về người Sa-ma-ri nhân lành, Chúa Giê-su miêu tả sống động việc thể hiện lòng thương xót có nghĩa gì.
Hvað dregur þessi dæmisaga fram varðandi vöxtinn?
Minh họa này nhấn mạnh những khía cạnh nào của việc men lan ra?
Hvað kennir þessi dæmisaga okkur um bænir?
Minh họa này dạy chúng ta điều gì về việc cầu nguyện?
Við sjáum greinilega að þessi dæmisaga er gefin til tákns um það hvernig framrás kirkjunnar verður á síðustu dögum.
Giờ đây chúng ta có thể nhận thấy rõ rằng câu chuyện ngụ ngôn này được đưa ra để tượng trưng cho Giáo Hội khi Giáo Hội ra đời vào những ngày sau cùng.
Það er dæmisaga fyrir ofhlaðna prestdæmishafa.
Đó là một câu chuyện ngụ ngôn dành cho những người nắm giữ chức tư tế quá bận rộn.
Þriðja líkingin var dæmisaga.
Chúa Giê-su kể minh họa thứ ba của ngài qua một câu chuyện.
Til dæmis sagði Jesús að þessi dæmisaga sé um „himnaríki.“
Thí dụ, Giê-su nói rằng lời ví dụ trên ngụ ý đến “nước thiên-đàng”.
Samlíking og dæmisaga ætti þó venjulega að byggjast á því sem áheyrandinn þekkir vel.
Nhưng phải minh họa với những điều mà người nghe vốn quen thuộc.
6 Slíkar spurningar sýna að þessi dæmisaga er alls ekkert svo einföld.
6 Các câu hỏi đó cho thấy rằng rốt cuộc lời ví dụ này không giản dị.
Hvað merkir dæmisaga Jesú um mustarðskornið?
Minh họa của Chúa Giê-su về hạt cải có nghĩa gì?
Hvaða alvarlegar spurningar sitja eftir vegna þess hve endaslepp dæmisaga Jesú er?
Lời ví dụ của Chúa Giê-su chấm dứt đột ngột khiến cho chúng ta có câu hỏi nghiêm túc nào?
Þessi dæmisaga ‒ líkt og á við um allar dæmisögur ‒ er í raun ekki um verkamenn og laun þeirra, fremur en aðrar eru um sauði og hafra.
Câu chuyện ngụ ngôn này—giống như tất cả các chuyện ngụ ngôn khác—không thật sự nói về những người làm công hay tiền công như các chuyện ngụ ngôn khác về chiên và dê.
Þessi dæmisaga lýsir því hvernig Jehóva Guð hefur sýnt mikla meðaumkun með því að fella niður háa syndaskuld hvers einstaks kristins manns sem trúir á lausnarfórn Jesú. — Matteus 18:27; 20:28.
Điều này cho thấy Giê-hô-va Đức Chúa Trời tỏ lòng thương xót bao la trong việc tha thứ những tội lỗi như một món nợ lớn cho mỗi tín đồ đấng Christ thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su (Ma-thi-ơ 18:27; 20:28).
Dæmisaga Jesú um miskunnsama Samverjann er gott dæmi um mann sem sýndi þurfandi einstaklingi miskunn. — Lúkas 10:29-37.
Minh họa của Chúa Giê-su về người Sa-ma-ri nhân lành đưa ra một gương tốt về việc “lấy lòng thương-xót đãi” người gặp khó khăn.—Lu-ca 10:29-37.
Dæmisaga Jesú um glataða soninn getur verið sumum hvöt til að snúa aftur.
Suy ngẫm minh họa của Chúa Giê-su về người con hoang đàng có thể thúc đẩy một số người trở về với bầy
Dæmisaga með djúptæka merkingu
Một ví dụ có ý nghĩa sâu xa
Dæmisaga Jesú um „sauðina“ og „hafrana“, sem er að finna í Matteusi 25:31-46, hafði einnig mjög mikil áhrif á mig.
Tôi cũng rất ấn tượng về minh họa của Chúa Giê-su liên quan đến “chiên” và “dê” nơi Ma-thi-ơ 25:31-46.
Við sjáum greinilega að þessi dæmisaga er gefin til tákns um það hvernig framrás kirkjunnar verður á síðustu dögum.
Giờ đây, chúng ta có thể nhận ra rõ ràng rằng hình ảnh này được ban cho để tiêu biểu cho Giáo Hôi ra đời vào những ngày sau cùng.
Það er hinsvegar dæmisaga fyrir annan dag.
Nhưng đó là một câu chuyện ngụ ngôn cho lúc khác.
13 Hvað merkir dæmisaga Jesú um týnda soninn?
13 Minh họa của Chúa Giê-su về người con hoang đàng có nghĩa gì?
Dæmisaga Jesú kennir okkur einnig að Jehóva er „fús til að fyrirgefa.“
Sau đó, lời ví dụ của Chúa Giê-su dạy chúng ta rằng Đức Giê-hô-va “sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Síðasta dæmisaga Jesú fjallar um sauðina og hafrana og á erindi til þeirra sem hafa jarðneska von.
Ngài hướng minh họa cuối về chiên và dê đến những người có hy vọng sống trên đất.
Jesús sýndi síðan fram á að þessi dæmisaga átti ekki aðeins við hinn bókstaflega Ísrael og sagði: „Guðs ríki verður frá yður [Ísrael að holdinu] tekið og gefið þeirri þjóð, sem ber ávexti þess.“ — Matteus 21: 33-41, 43.
Chúa Giê-su tiếp theo đó cho thấy là ngụ ngôn này không chỉ liên hệ đến dân Y-sơ-ra-ên theo nghĩa đen mà thôi khi ngài nói: “Nước Đức Chúa Trời sẽ cất khỏi các ngươi [Y-sơ-ra-ên xác thịt], và cho một dân khác là dân sẽ có kết-quả của nước đó”.—Ma-thi-ơ 21:33-41, 43.
11, 12. (a) Hvaða spádómlega dæmisaga undirstrikar nauðsyn þess að leita að hinu góða í fari annarra í fjölskyldunni?
11, 12. (a) Gương tiên tri nào nhấn mạnh tầm quan trọng của việc để ý đến những điểm tốt trong gia đình?
22 Tók þessi dæmisaga að rætast þegar Jesús settist í hásæti sem konungur árið 1914, eins og við höfum lengi álitið?
22 Ví dụ này có áp dụng khi Giê-su lên ngôi làm vua vào năm 1914, như chúng ta từ lâu đã hiểu không?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dæmisaga trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.