다가오다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 다가오다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 다가오다 trong Tiếng Hàn.

Từ 다가오다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tới gần, đến, đến gần, lại, lại gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 다가오다

tới gần

(approach)

đến

(approach)

đến gần

(approach)

lại

(approach)

lại gần

(approach)

Xem thêm ví dụ

그분은 지상에 계셨을 때 “하늘 왕국이 다가왔[다]”고 전파하셨으며, 또한 그 일을 하도록 제자들을 내보내셨습니다.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
13 우리는 ‘그날이 다가오는 것을 볼수록 더욱더 서로 격려’해야 합니다.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
이사야는 히스기야 왕에게 예루살렘의 멸망이 다가오고 있고 유대인들이 바빌론으로 강제 이주되는 일이 있을 것이라고 알려 주고 나서 곧 이어 회복을 약속하는 여호와의 말씀을 다음과 같이 기술합니다. “‘너희는 위로하여라, 내 백성을 위로하여라.’
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
18 하느님의 심판 날이 급속히 다가오고 있습니다.
18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần.
자, 여러분이 미국 거리 어딘가에 서있다고 상상해보세요 그리고 한 일본 남성이 당신에게 다가와 묻습니다,
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
폭풍이 점점 더 다가오자, 엘리후의 마음은 설레고 떨리기 시작하였습니다.
Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động.
다가오는 이 심판 날에 대한 세계적인 경고와 뒤따르게 될 평화에 관한 좋은 소식은, 예수께서 예언적으로 하신 명령에 따라 오늘날 열심히 전파되고 있습니다.
Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó.
땅 전체가 문자적인 낙원이 될 때가 다가오고 있습니다. 그곳은 오염이 없는 동산과 같은 곳일 것이며 충실한 인류에게 꼭 알맞은 집일 것입니다.
Sắp đến lúc cả trái đất biến thành một địa đàng theo nghĩa đen—một khu vườn không bị ô nhiễm và một nơi ở thích hợp cho nhân loại trung thành.
이 잡지와 자매지인 「깨어라!」 의 많은 독자들은 다가오는 지상 낙원을 묘사한, 잡지의 삽화를 즐겨 봅니다.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
5 다가오는 폭풍 너머로 좀더 평화로운 시기가 있을 것임을 보자 이사야의 어조는 온화해집니다. 그는 이렇게 씁니다.
5 Giọng của Ê-sai trở nên ấm cúng khi ông nhìn đến một thời kỳ yên ổn hơn, sau cơn giông tố sắp đến.
2 여호와의 큰 날이 다가오는데도 대부분의 사람들은 영적으로 잠들어 있습니다.
2 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va ngày càng gần, còn nhân loại nói chung thì đang ngủ về thiêng liêng.
11 여러 해 동안, 여호와의 증인은 다가오는 여호와의 이 심판 집행을 경고해 왔습니다.
11 Qua nhiều năm các Nhân-chứng Giê-hô-va đã cảnh cáo mọi người về hành động phán xét sắp đến của Đức Giê-hô-va.
(창세 19:12-16, 「신세」 참조) 우리는 여호와께서 현 악한 제도의 다가오는 멸망에서 의로운 자들에게 그와 비슷한 관심을 나타내실 것임을 확신할 수 있습니다.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ tỏ lòng quan tâm giống như vậy đối với những người công bình trong sự hủy diệt của hệ thống gian ác này sắp tới.
그렇지만 여호와를 사랑하고 예수의 대속 희생에 근거를 둔 헌신을 통해 그분께 나아온 우리는, 여호와의 날이 다가올 때 두려워 움츠러들 필요가 없습니다.
Tuy nhiên, với tư cách là những người yêu mến Đức Giê-hô-va và những người dâng mình cho ngài dựa trên sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su, chúng ta không phải sợ run rẩy khi thấy ngày của Đức Giê-hô-va đến gần.
그때 만들어진 기본 화성들은 지금까지도 쓰고 있는데 삼화음들, 이를테면 장조 화음의 경우 즐거운 분위기를 내고 단조의 경우 우리에겐 슬픈 느낌으로 다가옵니다
Và những hợp âm cơ bản là những thứ vẫn theo suốt chúng ta, hợp âm ba, hoặc hợp âm trưởng, mà chúng ta nghĩ là vui sướng, hay âm thứ mà chúng ta nhận thấy như buồn rầu.
형제 자매 여러분, 이곳 로키 산맥에 가을이 다가와 푸른 잎들이 빨강, 주황, 노랑 등 화려한 색들로 울긋불긋 물들었습니다.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
위험은 생명나무에 이르는 길을 벗어나려 할 때 다가옵니다.8 배우고 연구하며 알게 되는 때가 있는가 하면, 믿고 신뢰하고 소망해야 할 때가 있습니다.
Sẽ có hiểm nguy khi một người nào đó chọn đi ra khỏi con đường dẫn đến cây sự sống.8 Đôi khi chúng ta có thể học hỏi, nghiên cứu và hiểu biết, và đôi khi chúng ta phải tin tưởng, tin cậy và hy vọng.
이렇게 말씀드리죠. -- 저 아닌 많은 다른 작가나 강연자들도 안전벨트를 단단히 착용하라고 말씀드렸죠. 변화가 다가오고 있기 때문입니다. 엄청난 변화가 될 겁니다.
Nhưng tôi sẽ nói rằng -- như nhiều tác giả và diễn giả khác đã nói, bạn biết đó, hãy thắt dây an toàn vì sự thay đổi đang đến.
다가오는 모든 밤을 맹세했지.
Trước những đêm sắp tới.
73 잠시 후에, 주위에 서 있던 사람들이 다가와서 베드로에게 말했다. “당신의 사투리*를 보니 당신도 그들과 한패임이 틀림없소.”
73 Một lúc sau, những người đứng gần đó đến nói với Phi-e-rơ: “Chắc chắn ông cũng thuộc bọn họ, nghe giọng nói là biết liền”.
예수의 기적은 영광스러운 장래가 다가오고 있음을 지적해 준다. 여호와의 증인은 그러한 장래에 동참하는 진정한 희망을 키우도록 수백만 명의 사람들을 도와 왔다.
Nhân-chứng Giê-hô-va đã giúp hàng triệu người vun trồng một hy vọng thật sự là có phần trong tương lai đó.
이 사진처럼 카메라를 설치하는 회사들도 있습니다. 페이스북과는 전혀 연관이 없습니다만, 그들은 여러분의 사진을 찍어, 그것을 소셜미디어에 연결하고 여러분이 검은 옷을 입는 걸 좋아한다는 사실을 알아낼 것입니다. 아마 그 가게의 점원이 여러분에게 다가와 이렇게 말하겠죠. "손님, 저희는 다섯가지 검정 드레스가 있습니다. 손님과 정말 잘 어울릴 것 같아요."
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt."
베버리 : 근데 어린 새끼 표범이 제가 자리를 비우고 카메라를 챙기러 차 뒤쪽으로 가자 호기심 많은 고양이처럼 다가와 살펴보기 시작했죠 놀라운 순간이었고 정말 기뻤답니다.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
(창세 7:22, 23) 성서에 의하면, 여호와께서 옳은 일을 하기를 거부하는 자들을 멸망시키실 때가 다시 한 번 다가오고 있습니다.
(Sáng-thế Ký 7:22, 23) Kinh Thánh nói rằng giờ sẽ đến khi một lần nữa Đức Giê-hô-va lại hủy diệt những kẻ không chịu làm điều đúng.
그리고 아프가니스탄으로 돌아왔습니다. 다음해가 다가오고 있었고, 아프가니스탄을 지원하고 싶었기 때문입니다.
Chúng tôi quay trở lại Afghanistan, vì năm mới sắp tới và chúng tôi muốn được hỗ trợ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 다가오다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.