daň z přidané hodnoty trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daň z přidané hodnoty trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daň z přidané hodnoty trong Tiếng Séc.
Từ daň z přidané hodnoty trong Tiếng Séc có nghĩa là VAT. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daň z přidané hodnoty
VATnoun |
Xem thêm ví dụ
Daň z přidané hodnoty (DPH) je 5% daň ze zboží a služeb odváděná tchajwanskému daňovému úřadu. Thuế giá trị gia tăng (VAT) là 5% thuế tính trên hàng hóa và dịch vụ được trả cho cơ quan thuế của Đài Loan. |
Podle toho, kde vaše firma působí, může být povinna platit daň z přidané hodnoty (DPH). Chúng tôi có thể áp dụng Thuế hoặc Thuế giá trị gia tăng (VAT) cho doanh nghiệp của bạn, tùy thuộc vào vị trí của doanh nghiệp. |
DPH (daň z přidané hodnoty) je daň z dodaného zboží nebo služeb. VAT (thuế giá trị gia tăng) là thuế đánh trên hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp. |
Chcete změnit své údaje o DPH (daň z přidané hodnoty)? Bạn đang cố gắng thay đổi thông tin VAT (Thuế giá trị gia tăng) của mình? |
Pokud se ve vaší zemi z plateb za Google Ads odečítá daň z přidané hodnoty, nezapomeňte DPH do platby zahrnout. Nếu Thuế giá trị gia tăng (VAT) được khấu trừ từ thanh toán Google Ads tại quốc gia của bạn, hãy đảm bảo thanh toán của bạn có bao gồm VAT. |
Pokud žijete v Evropském hospodářském prostoru, bude vám u všech nákupů uskutečněných prostřednictvím Googlu účtována daň z přidané hodnoty (DPH). Nếu sống ở Khu vực kinh tế Châu Âu, bạn sẽ phải đóng thuế giá trị gia tăng (VAT) bất cứ khi nào mua hàng qua Google. |
U všech inzerentů Google s fakturační adresou v Rusku bude na každou platbu bez výjimky uplatněna 20% daň z přidané hodnoty (DPH). Tất cả nhà quảng cáo của Google có địa chỉ thanh toán ở Nga đều bị tính 20% Thuế giá trị gia tăng (VAT) cho mỗi khoản thanh toán, không có ngoại lệ. |
Na některé prodeje na Google Play, při kterých je prodejcem společnost Google, se může vztahovat daň z přidané hodnoty (DPH) nebo obdobná daň. Hàng bán trên Google Play mà Google là người bán có thể phải chịu Thuế giá trị gia tăng (VAT) hoặc tương đương. |
Pokud je vám u nákupů na Google Play běžně účtována daň z přidané hodnoty, můžete v centru plateb Google požádat o fakturu s DPH. Nếu thường bị tính thuế giá trị gia tăng đối với các giao dịch mua trên Google Play, bạn có thể yêu cầu hóa đơn VAT trên trung tâm thanh toán Google. |
Pokud žijete v Evropském hospodářském prostoru, Švýcarsku nebo Maroku, bude vám daň z přidané hodnoty (DPH) účtována u všech nákupů v obchodě Google Play. Nếu sống ở Khu vực kinh tế Châu Âu, Thụy Sĩ hoặc Ma-rốc, bạn sẽ phải đóng thuế giá trị gia tăng (VAT) khi mua hàng trên Google Play. |
U všech inzerentů ve službě Google Ads s fakturační adresou v Rusku bude na všechny náklady ve službě Google Ads bez výjimky uplatněna 20% daň z přidané hodnoty (DPH). Tất cả các nhà quảng cáo Google Ads có địa chỉ thanh toán ở Nga đều bị tính thuế giá trị gia tăng (VAT) là 20% cho tất cả các khoản chi phí Google Ads, không có trường hợp ngoại lệ. |
GST je nový daňový zákon, který nahradí stávající nepřímé daně, jako je daň ze služeb, daň z přidané hodnoty, spotřební daň a určité daně v rámci státního a centrálního zdanění v Indii. GST là luật thuế mới thay thế cho các loại thuế gián thu hiện tại như thuế dịch vụ, Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế nhà nước và các khoản thuế trung ương ở Ấn Độ. |
Ltd. (a platíte tedy výdaje za inzerci kreditní kartou přímo v rozhraní Google Ads) a neuvedete registrační číslo firmy ve formátu xxx-xx-xxxxx, pak vám od 1. července 2019 v souladu se zákony Jižní Koreje začneme ke všem transakcím přičítat daň z přidané hodnoty (DPH) ve výši 10 %. Ltd. (nghĩa là bạn thanh toán cho số tiền chi tiêu quảng cáo của mình trực tiếp trong giao diện Google Ads bằng thẻ tín dụng), sau đó từ ngày 1 tháng 7 năm 2019 trở đi, theo luật pháp địa phương ở Hàn Quốc, chúng tôi sẽ bắt đầu cộng thêm 10% thuế giá trị gia tăng (VAT) cho tất cả các giao dịch trừ khi bạn cung cấp số Đăng ký kinh doanh theo định dạng xxx-xx-xxxxx. |
Tyto faktury splňují požadavky Evropské unie uvedené ve směrnici o dani z přidané hodnoty (DPH, článek 226, směrnice Rady 2006/112/ES) a jsou platné pro místní daňové úřady. Những hóa đơn này tuân thủ các yêu cầu của Liên minh Châu Âu về Chỉ thị thuế giá trị gia tăng (VAT) (Điều 226, Chỉ thị của Hội đồng 2006/112/EC) và hợp lệ đối với các cơ quan thuế địa phương của bạn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daň z přidané hodnoty trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.