decreto ley trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decreto ley trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decreto ley trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ decreto ley trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sắc luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decreto ley
sắc luật
|
Xem thêm ví dụ
Decreto-Ley reglamentario del trabajo de menores y mujeres. Những điều luật khác hạn chế việc sử dụng lao động phụ nữ và trẻ em. |
Está protegida por el Decreto Ley peruano número 25919 del 28 de noviembre de 1992 y declarado Patrimonio Cultural de la Nación. Giống ngựa này được bảo vệ bởi chính phủ Peru thông qua Nghị định số 25919 của Peru ban hành ngày 28 tháng 11 năm 1992 và đã được Viện Văn hóa Quốc gia (INC) tuyên bố là Di sản Văn hóa của Quốc gia. |
Por decreto, según la ley marcial los siguientes estatutos han sido modificados: Cũng theo sắc lệnh trên, dựa theo quân luật Những điều luật sau đã được sửa lại: |
Aunque ha habido quienes han ‘forjado dificultades mediante decreto’, las leyes escritas de la mayoría de los países consideran la libertad religiosa un derecho fundamental (Salmo 94:20). Mặc dù có những kẻ “nhờ luật-pháp toan sự thiệt-hại”, nhưng luật pháp của hầu hết các nước xem sự tự do tôn giáo là một quyền căn bản. |
10 Quienes amaban a Jehová se deleitaban muchísimo en Sus leyes y decretos justos. 10 Những người yêu mến Đức Giê-hô-va đều tìm thấy niềm vui thích lớn lao nơi luật pháp và mạng lệnh công bình của Ngài. |
Eso es lo que hace que los legisladores pugnen unos contra otros para ser los primeros en proponer un decreto de ley que haga más rígidas las sanciones por emplear un ave congelada en la comisión de un delito. Đây là loại việc mà thúc giục các nhà lập pháp tranh nhau trong cuộc tranh đấu để là người đầu tiên nộp dự luật mà sẽ thêm vào hình phạt gia tăng cho việc sử dụng gà đông lạnh để phạm tội. |
El pacto de la Ley, incluido el decreto de que los sacerdotes ofrecieran incienso santo, terminó cuando Cristo inauguró el nuevo pacto en el año 33 de la era común (Colosenses 2:14). Giao ước Luật Pháp, kể cả chỉ thị cho các thầy tế lễ về việc dâng hương thánh, chấm dứt khi Đấng Christ lập giao ước mới vào năm 33 CN. |
" Por consiguiente, con gran pesar invoco el decreto ley 12919 ". Vì vậy, tôi quyết định ra quân lệnh số 12919. |
Consultado el 7 de septiembre de 2018. «Decreto Ley No 17023» . Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2018. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) “Decreto Ley No 17023” . |
4 Recordad la ley de Moisés, mi siervo, la cual le decreté en aHoreb para todo Israel, con los estatutos y juicios. 4 Hãy nhớ lại luật pháp của tôi tớ ta là Môi Se, mà ta đã truyền cho người tại aHô Rếp, với tất cả những luật lệ và mạng lệnh cho toàn thể Y Sơ Ra Ên. |
Sin embargo, por el sacrificio de su vida Cristo “abolió . . . la Ley de mandamientos que consistía en decretos, para crear de los dos pueblos [los israelitas y los no israelitas] en unión consigo mismo un solo hombre nuevo.” Tuy nhiên, nhờ có sự hy sinh mạng sống của ngài, Giê-su đã “trừ-bỏ luật-pháp của các điều-răn chép thành điều-lệ. |
En Inglaterra, una ley promulgada por el Parlamento decretó que ‘quien leyera las Escrituras en inglés perdiese sus tierras, sus enseres, sus pertenencias y sus medios de vida; y que si se obstinaba o reincidía tras haber sido perdonado, en primer lugar fuera colgado por traición al rey y luego, quemado por herejía contra Dios’. Ở Anh Quốc một sắc luật quốc hội được ban hành, với lệnh là “bất cứ ai đọc Kinh Thánh bằng tiếng Anh ắt sẽ bị tịch thu đất đai, động sản, tài sản và ngay cả mạng sống cũng bị de dọa... nếu như cứ tiếp tục ngoan cố hoặc tái phạm sau khi đã được ân xá, trước nhất phải bị treo cổ vì tội phản bội nhà vua, rồi bị thiêu vì tội dị giáo nghịch lại Chúa”. |
En 1886, decreta la Ley General de Educación Común. Năm 1889, triều đình Minh Trị ban bố sắc lệnh giáo dục. |
Los presenta como transgresores de la ley, añade un incentivo económico y se le permite utilizar el anillo real para sellar un documento que decreta su exterminio. Ông ta nói rằng người Do Thái phạm pháp, và ông thuyết phục vua bằng cách dâng bạc vào kho, và được vua cho dùng nhẫn đóng ấn chiếu chỉ tuyệt diệt họ. |
El Presidente Jimmy Carter, un defensor del programa, dijo que su madre, quien había servido como enfermera en el programa, había tenido "una de las experiencias más gloriosas de su vida" en el Cuerpo de Paz. Debido a esto, Carter declaró en 1979 la organización completamente autónoma mediante un Decreto Ley. Tổng thống Jimmy Carter, người luôn cổ vũ cho chương trình, nói rằng mẹ ông từng phục vụ trong vai trò y tá của chương trình và bà đã có "một trong những kinh nghiệm vinh quang nhất trong cuộc đời bà" với Đoàn Hòa bình. |
Uno de sus decretos fue una ley para que todos los hombres rasuraran sus vellos púbicos. Một trong những sắc lệnh yêu cầu tất cả đàn ông phải cạo lông mu của mình. |
(Efesios 2:11-18) En cuanto a la acción que Jehová Dios mismo tomó respecto a la ley de Moisés, leemos: “Bondadosamente nos perdonó todas nuestras ofensas y borró el documento manuscrito contra nosotros, que consistía en decretos [entre ellos los Diez Mandamientos] y que estaba en oposición a nosotros [porque condenaba como pecadores a los israelitas]; y El lo ha quitado del camino clavándolo al madero de tormento.” Như vậy, khi làm cho hòa nhau, ngài muốn lấy cả hai (người Y-sơ-ra-ên và người không thuộc dân Y-sơ-ra-ên) lập nên một người mới trong ngài” (Ê-phê-sô 2:11-18). |
Todos los proyectos de ley y algunos tipos de decretos deben ser adoptados en el Consejo de Ministros en gabinete. Tất cả các dự thảo và một số nghị định cần phải được Hội đồng Bộ trưởng chấp thuận. |
Mi corazón exclamó: Todo eso da testimonio y pone en evidencia un poder omnipotente y omnipresente, un Ser que crea las leyes, y decreta y une todas las cosas dentro de sus confines, que llena la eternidad, un ser que era, que es y que será de eternidad en eternidad. Tâm hồn tôi kêu lên: Tất cả những điều này làm chứng và cho thấy một quyền năng vô hạn và có mặt ở khắp nơi, một Đấng lâp ra luât pháp và quy định cùng ràng buộc mọi thứ trong giới hạn của chông, là Đấng làm tràn đầy vĩnh cửu, là Đấng đã, đang và sẽ ở từ mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác. |
La Ley de Servicio Militar de 1916, que decretó el reclutamiento obligatorio de los hombres solteros de 18 a 40 años de edad, fue la primera de su tipo en Gran Bretaña. Luật quân dịch tại Anh Quốc năm 1916 đòi hỏi những người nam chưa kết hôn từ 18 đến 40 tuổi phải nhập ngũ. |
De manera que, todo cuanto esos hombres hicieron con bautoridad, en el nombre del Señor, y lo hicieron verdadera y fielmente, y llevaron un registro adecuado y fiel de ello, esto llegó a ser una ley en la tierra y en los cielos, y, de acuerdo con los decretos del gran cJehová, no podía anularse. Vì thế, bất cứ điều gì những người ấy làm trong bthẩm quyền, trong danh Chúa, và làm một cách trung thành và chân thật, và ghi chép đúng và chính xác việc đó, thì nó trở thành một luật pháp dưới thế gian và ở trên trời, và không thể bị hủy bỏ được, đúng theo các sắc lệnh của cĐức Giê Hô Va vĩ đại. |
De manera que, todo cuanto esos hombres hicieron con autoridad, en el nombre del Señor, y lo hicieron verdadera y fielmente, y llevaron un registro adecuado y fiel de ello, esto llegó a ser una ley en la tierra y en los cielos, y, de acuerdo con los decretos del gran Jehová, no podía anularse. Vì thế, bất cứ điều gì những người ấy làm trong tham quyền, trong danh Chúa, và làm một cách trung thành và chân thật, và ghi chép đúng và chính xác việc đó, thì nó trở thành một luật pháp dưới thế gian và ở trên trời, và không thể bị hủy bỏ được, đúng theo các sắc lệnh của Đức Giê Hô Va vĩ đại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decreto ley trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới decreto ley
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.