den Hintern versohlen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ den Hintern versohlen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ den Hintern versohlen trong Tiếng Đức.
Từ den Hintern versohlen trong Tiếng Đức có nghĩa là phát vào đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ den Hintern versohlen
phát vào đít(to spank) |
Xem thêm ví dụ
Man kann Pablo Escobar nicht einfach den Hintern versohlen. Mày không thể tét đít Pablo Escobar như mấy thằng ranh con hư đốn được. |
Sag es mir, damit ich ihnen den Hintern versohlen kann. Hãy nói với mẹ, mẹ sẽ làm mông của chúng đổi màu. |
Mir den Hintern versohlen? Đánh đòn tôi à? |
Wilst du mir den Hintern versohlen? Muốn vả mông tôi hả? |
Jack hatte all diese Dinge getan, wohl wissend, dass sein Dad ihm den Hintern versohlen würde. Jack đã kinh qua hết những trò đó, dù thừa biết là cha anh sẽ quật mông anh. |
Oder willst du lernen, wie ich dir mit diesem Stock hier den Hintern versohle? Tao thật sự muốn thử xem loại võ này có thể đánh bằng cây mía tao không? |
Bitte, versohl mir den Hintern! Vỗ đi cưng! |
Gebieterin, versohl mir den Hintern. Cô em, Vỗ mông anh đi. |
" Versohl mir den Hintern, Stifler. " Vỗ mông em đi, Stifler. |
Pack die Zirkustruppe ein und verschwinde, oder ich versohl dir den Hintern. Chấm dứt chuyện này đi hoặc là tao sẽ đến đó và đá vào mông mà. |
Wenn du nicht sofort brav bist, versohl ich dir den Hintern! Nếu cứ vậy, mẹ sẽ đét mông con. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ den Hintern versohlen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.