दहाडना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दहाडना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दहाडना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दहाडना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nổ ầm ầm, tiếng rống, gầm, tiếng cười phá lên, Tiếng gầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दहाडना
nổ ầm ầm(roar) |
tiếng rống(roar) |
gầm(roar) |
tiếng cười phá lên(roar) |
Tiếng gầm(roar) |
Xem thêm ví dụ
“एक शेर, शक्तिशाली शेर अपने शिकार की रखवाली करते हुए दहाड़ता है “Như sư tử, sư tử tơ dũng mãnh,* gầm gừ giữ mồi |
10 शेर चाहे जितना दहाड़े, जवान शेर चाहे जितना गरजे, 10 Sư tử rống và sư tử tơ gầm gừ, |
(तालियां) (पैर stomp) (संगीत) (दहाड़) Pollinator: Deforestsaurus! (Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng! |
वृद्ध राजा पूर्णमल को छाती से लगा कर दहाड़ मार कर रो उठता है। Vua Lê Đại Hành tỉnh dậy liền đốt hương khấn cầu thần giúp. |
जिस तरह सिंह की दहाड़ सुनकर कोई भी इंसान डर के मारे काँप उठता है, ठीक उसी तरह यहोवा के ये शब्द सुनकर आमोस चुप नहीं बैठ सका कि “जा, मेरी प्रजा इस्राएल से भविष्यद्वाणी कर।” Giống như một người sợ hãi khi nghe sư tử gầm thét, A-mốt cảm thấy mình phải truyền lời của Đức Giê-hô-va khi nghe Ngài phán: “Hãy đi nói tiên-tri cho dân Y-sơ-ra-ên ta”. |
इस उपयुक्त कारण से बाइबल उसको एक दहाड़ते हुए शेर के समान बताती है जो किसी को भी फाड़ खाने की खोज कर रहा है। Kinh-thánh có lý khi tả hắn như một con sư tử rống đang tìm cách nuốt sống một người nào (I Phi-e-rơ 5:8, 9). |
15 अफ्रीका के घास के मैदानों में, जब शेर दहाड़ता है, तो आस-पास चर रहे बाहरसिंगे वहाँ से सरपट भाग निकलते हैं और तब तक भागते रहते हैं जब तक कि खतरा टल न जाए। 15 Khi một con sư tử ở gần mà rống hay gầm thét trên hoang mạc Phi Châu, linh dương có thể phản ứng bằng cách chạy thật nhanh để thoát khỏi vùng nguy hiểm. |
29 क्योंकि तेरा क्रोध करना+ और तेरा दहाड़ना मेरे कानों तक पहुँचा है। 29 Vì cơn giận nghịch lại ta+ và tiếng gầm rống của ngươi đã thấu đến tai ta. |
पहरुआ “सिंह के समान दहाड़ा” Người canh bắt đầu “kêu lên như sư-tử” |
“तब पहरेदार सिंह के समान दहाड़ा, ‘हे प्रभु, मैं प्रतिदिन लगातार बुर्ज पर खड़ा रहा, और प्रति रात्रि पहरे पर तैनात रहा। “Đoạn nó kêu lên như sư-tử, mà rằng: Hỡi Chúa, tôi đứng rình nơi chòi-trông cả ngày, và đứng tại chỗ tôi canh cả đêm. |
दिन-दहाड़े महिलाओं और बूढ़ों को लूटा गया। Phụ nữ và người lớn tuổi bị cướp giữa thanh thiên bạch nhật. |
अपनी पुस्तक द बिहेवियर गाइड टू ऐफ्रिकन मैमल्स में रिचर्ड ऎसटीज़ कहता है कि इसका “कोई संकेत नहीं कि सिंह शिकार को डराकर हमला करने के लिए जानबूझकर गरजते हैं (मेरा अनुभव है कि शेर जिन जानवरों का शिकार करते हैं वे आम तौर पर उनकी दहाड़ को अनसुना कर देते हैं)।” Trong sách The Behavior Guide to African Mammals, Richard Estes nhận định rằng “không có dấu hiệu nào cho thấy sư tử cố ý rống để đưa con mồi vào ổ mai phục (theo kinh nghiệm của tôi thì các con mồi thường không để ý đến tiếng sư tử rống)”. |
वे ज़ोर-ज़ोर से दहाड़ते हैं। Tiếng chúng gầm lên. |
जब वह संतुष्ट होता है तो धीरे-धीरे घुरघुर करता है और वह ऐसी ऊँची दहाड़ भी मार सकता है जो ८ किलोमीटर दूर तक सुनाई दे। Chúng kêu rừ ừ ừ khe khẽ khi thỏa mãn, song lại có thể phát ra tiếng gầm mạnh mẽ cách xa tám kilômét vẫn nghe được. |
28 क्योंकि तेरा क्रोध करना+ और तेरा दहाड़ना मेरे कानों तक पहुँचा है। 28 Vì cơn giận nghịch lại ta+ và tiếng gầm rống của ngươi đã thấu đến tai ta. |
या फिर, जिस तरह एक शेर दहाड़ मारकर अपने शिकार को डराकर फँसा लेता है, उसी तरह शैतान भी शायद लोगों को डराकर उनसे कुछ ऐसा काम करवाने की कोशिश करे जिससे कि उन पर से परमेश्वर की छत्रछाया उठ जाए। Hoặc, giống như sư tử rống, hắn có thể tìm cách khiến họ sợ hãi, hành động nông nổi, để rồi mất đi sự che chở của Đức Chúa Trời. |
एक रात जब वे बाहर तंबू लगाकर रुके हुए थे तो उन्होंने पास ही शेरों की दहाड़ सुनी। Một đêm họ phải cắm trại ngủ ngoài trời, họ đã nghe tiếng sư tử rống rất gần đó. |
उजड़े देश में चारों तरफ उसकी दहाड़ गूँजने लगी। Khắp xứ hoang vu, nơi nơi nghe tiếng gầm rống của nó. |
‘यह अधिवेशन दिन-दहाड़े हो रहा है, और ये लोग ज़ोर से राज्य गीत गा रहे हैं! Hội nghị diễn ra giữa ban ngày, và những người này đang ca lớn tiếng những bài hát Nước Trời! |
गिदोन को डर है कि अगर वह दिन-दहाड़े यह काम करे, तो उसका पिता और दूसरे लोग भड़क उठेंगे। इसलिए अपने दस नौकरों की मदद से वह रात के अँधेरे में यह काम निपटा देता है। Vì sợ cha và người trong thành, Ghê-đê-ôn không dám thi hành lệnh vào ban ngày, ông cùng mười người đầy tớ làm việc ấy vào ban đêm. |
एक किताब के मुताबिक, शब्द ‘गरजता’ जिस यूनानी शब्द का अनुवाद है, उससे एक ऐसे जानवर की तसवीर मन में उभर आती है, जो भूख के मारे ज़ोर-ज़ोर से दहाड़ता है। Theo một tài liệu tham khảo, từ Hy Lạp được dịch là “gầm rống” ám chỉ đến “tiếng rú của một con thú đang trong cơn đói dữ dội”. |
शेर की दहाड़ को एक “अति प्रभावशाली प्राकृतिक ध्वनि” माना गया है। Tiếng gầm của sư tử đã được xem là một trong “các âm thanh tự nhiên uy nghi nhất”. |
और उसने अपना दायाँ पैर समुंदर पर मगर अपना बायाँ पैर धरती पर रखा 3 और उसने शेर की दहाड़ जैसी ज़ोरदार आवाज़ में पुकारा। Thiên sứ ấy đặt chân phải trên biển, còn chân trái trên đất, 3 và hô một tiếng lớn như tiếng gầm của sư tử. |
रात में वे अक्सर दहाड़ते हैं; ध्वनी जो 8 किलोमीटर (26,000 फीट) की दूरी से सुनी जा सकती है, जंतु की उपस्थिति का पता अगने के लिए प्रयुक्त की जाती है। Chúng thường gầm rú nhất vào ban đêm; âm thanh có thể nghe được từ khoảng cách 8 km (5,0 mi), được sử dụng để thông báo sự hiện diện của chúng nhằm đe dọa những con sư tử đơn độc có ý xâm nhập. |
16 मैं मिस्र को आग से फूँक दूँगा और सीन पर खौफ छा जाएगा, नो में घुसपैठ की जाएगी और नोप* पर दिन-दहाड़े हमला होगा! 16 Ta sẽ đốt lửa ở Ai Cập; Sin sẽ bị nỗi kinh hoàng phủ lấy, Nô sẽ bị chọc thủng và Nốp* sẽ bị tấn công giữa ban ngày! |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दहाडना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.