도박 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 도박 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도박 trong Tiếng Hàn.

Từ 도박 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 賭博, Đánh bạc, đánh bạc, đổ bác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 도박

賭博

verb

Đánh bạc

verb (돈이나 재물을 걸고 내기를 하는 일을 말한다.)

도박 또는 노름이란 불확실한 결과에 돈을 거는 것이라고 할 수 있습니다.
Đánh bạc là chơi các trò chơi may rủi, ăn thua bằng tiền.

đánh bạc

verb

그리고 도박을 해서 돈을 따면 어떤 결과가 있습니까?
Và chuyện gì xảy ra nếu như người đánh bạc thắng?

đổ bác

verb

Xem thêm ví dụ

도박, 흡연, 과음을 멀리하십시오.
Hãy tránh xa thói cờ bạc, hút thuốc và nghiện rượu.
일부 그리스도인들은 사업체나 백화점에서 광고 목적으로 사용하는 무료 견본이나 기타 선물을 받을 수 있는 것과 같이, 도박이 관련되지 않은 추첨에서 당첨되는 상을 탈 수 있다고 생각할지 모릅니다.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
1997년에 도박 사이트들이 온라인상으로 벌어들인 금액은 3900억 원에 달했다.
Năm 1997, những nơi cờ bạc này đã kiếm được 300 triệu Mỹ kim.
(디모데 첫째 3:8) 그러므로 만일 당신이 여호와를 기쁘시게 해 드리기를 원한다면, 복권, 빙고, 경마에 돈을 거는 일 등 어떠한 형태의 도박도 하지 않을 것입니다.
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
하지만 일부 사람은 외로움을 이기지 못하고 도박과 아편에 손을 댔고 결국 모은 재산을 탕진했습니다.
Đáng buồn thay, nhiều người giàu lên nhờ đào vàng đã tán gia bại sản bởi thói cờ bạc và nghiện thuốc phiện—những tật xấu mà những người sống cô đơn thường dễ rơi vào.
도박에는 따고 잃는 것 말고도 더 나쁜 면이 있습니다. 하느님의 말씀은 이렇게 알려 줍니다.
Bên cạnh việc thắng thua, trò chơi ăn tiền còn có nhiều tai hại.
'소셜 카지노 게임'은 현금이나 경품과 같이 가치가 있는 것을 획득할 기회가 없는 시뮬레이션 도박 게임(포커, 슬롯, 빙고, 복권, 스포츠 도박, 경주 도박, 기타 카드 게임, 카지노 게임 등)으로 정의됩니다.
"Trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội" được định nghĩa là trò chơi mô phỏng cờ bạc (bao gồm nhưng không giới hạn, bài xì phé, máy đánh bạc, trò chơi cờ bạc, xổ số, cá cược thể thao, cá cược cuộc chạy đua, cũng như trò chơi bài và trò chơi đánh bạc khác) mà không có cơ hội giành phần thưởng có bất kỳ giá trị nào (chẳng hạn như tiền hoặc giải thưởng).
연대표 《Please Please Me》 (1963) 《With the Beatles》 (1963) 《A Hard Day's Night》 (1964) 《Beatles for Sale》 (1964) 《Help!》 (1965) 《Rubber Soul》 (1965) 《Revolver》 (1966) 《Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band》 (1967) 《The Beatles》(1968) 《Yellow Submarine》 (1969) 《Abbey Road》 (1969) 《Let It Be》 (1970) 대중음악의 별명 목록 가장 많은 음반을 판 음악가 목록 비-제이사의 회장 이워트 애브너가 자신이 도박 빚을 충당하기 위해 회사 자금을 사용했다고 밝힌 후 사임했다.
Bài chi tiết: Danh sách đĩa nhạc của The Beatles LP gốc phát hành tại Anh Please Please Me (1963) With the Beatles (1963) A Hard Day's Night (1964) Beatles for Sale (1964) Help! (1965) Rubber Soul (1965) Revolver (1966) Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band (1967) The Beatles (1968) Yellow Submarine (1969) Abbey Road (1969) Let It Be (1970) Cần xem thêm EP Long Tall Sally (1964) và EP-kép Magical Mystery Tour (1967) vốn không nằm trong danh sách EP gốc tại Anh.
Blogger에서 주류, 도박, 의약품 및 승인되지 않은 보조식품, 담배, 폭죽, 무기 또는 건강/의료기기 등의 규제 제품 및 서비스를 홍보하거나 판매할 수 없습니다.
Không sử dụng Blogger để quảng cáo hoặc bán các hàng hóa và dịch vụ được quản lý, chẳng hạn như rượu, cờ bạc, dược phẩm và các thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc thiết bị y tế/chăm sóc sức khỏe.
1998년에 미국인들이 합법적인 도박에 쏟아 부은 돈은 약 500억 달러(약 65조 원)인데, 이것은 그들이 영화 관람, 음악 CD나 카세트테이프, 운동 경기 관람, 놀이 동산, 비디오 게임 등에 사용한 돈을 모두 합한 것보다도 많은 액수입니다.
Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử.
“나는 도박을 좋지 않게 생각하지만 너는 괜찮게 여긴다고 가정해 보자.
“Giả sử mình không chấp nhận cờ bạc nhưng bạn lại chấp nhận.
미국 정신 의학 협회에 의하면, 5면에 나와 있는 기준을 통해 병적 도박(때때로 강박성 도박이라고 불리기도 함) 여부를 진단할 수 있다.
Theo Hội Tâm Thần Hoa Kỳ, những tiêu chuẩn ghi nơi trang 5 có thể giúp chẩn đoán được cờ bạc bệnh lý (đôi khi gọi là say mê cờ bạc).
소개: 사기를 일삼고 도박에 빠져 살았다
QUÁ KHỨ: LỪA ĐẢO, CỜ BẠC
* 그는 오스트레일리아로 이주하였고, 그곳에서 역시 도박을 하는 린다와 결혼하였습니다.
* Ông dọn sang Úc, nơi ông lập gia đình với Linda, cũng là người cờ bạc.
도박에는 불확실한 것을 두고 내기하는 일이 관련되기 때문에, 우연한 사건들을 통제한다고 하는 신비한 힘이나 행운을 믿는 것이 중요한 역할을 하며, 돈을 건 경우에는 특히 그러합니다.
Vì trò chơi ăn tiền là đặt cược vào những điều không chắc chắn nên người chơi sẽ tin vào vận may, tức là một sức thần bí kiểm soát các sự kiện.
광고가 제한되는 도박 관련 콘텐츠의 예: 오프라인 카지노, 사용자가 포커, 빙고, 룰렛, 스포츠 게임에 내기를 걸 수 있는 사이트, 국영 또는 민간 복권, 스포츠 배당률 애그리게이터 사이트, 도박 사이트의 보너스 코드 또는 프로모션 혜택을 제공하는 사이트, 카지노 기반 게임에 관한 온라인 교육 자료, '재미로 하는 포커(poker-for-fun)' 게임을 제공하는 사이트, 카지노 이외의 현금 게임 사이트
Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc
앞서 언급한 사실들에도 불구하고, 영향력 있는 한 도박 협회는 도박을 조장하는 일을 이렇게 정당화합니다. “도박을 즐기는 절대 다수의 미국인들은 전혀 문제를 겪고 있지 않다.”
Dù đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”.
미국에서는 심지어 파산한 도박꾼도 두 번째 기회를 얻습니다.
Ở nước Mỹ, ngay cả một con bạc vỡ nợ cũng có được cơ hội thứ hai.
우리를 결박하는 중독이란 사슬은 외설물, 알코올, 성행위, 마약, 담배, 도박, 음식, 일, 인터넷, 가상 현실 등 여러 가지의 형태를 띱니다.
Các thói nghiện kiềm chế này có thể có nhiều hình thức, như hình ảnh sách báo khiêu dâm, rượu, tình dục, ma túy, thuốc lá, cờ bạc, thức ăn, việc làm, Internet, hoặc thực tế ảo.
도박을 할 수는 없습니다
Không đáng liều lĩnh đâu, John.
도박으로 인해 자매의 아버지는 빚을 많이 졌으며, 그래서 딸이 자기의 빚을 갚아 주기를 기대하였습니다.
Vì cờ bạc, cha chị đã mắc nợ rất nhiều, và ông muốn con gái trả hết nợ đó.
당신이 일을해야한다고 생각하지 않습니다 오늘은 너무 도박, 앨런.
Tớ nghĩ là cậu không nên cờ bạc quá nhiều đêm nay, Alan ạ.
광고에서 다른 형태의 온라인 도박을 홍보하지 않는 한 단기 판타지 스포츠 광고가 허용됩니다.
Google cho phép quảng bá Thể thao ảo hàng ngày, miễn là quảng cáo không quảng bá bất kỳ hình thức đánh bạc trực tuyến nào khác.
도박—세계를 휩쓸고 있는 열풍
Cờ bạc—Một sự đam mê toàn cầu
더 나아가, 예산을 세워 보면 도박과 흡연과 과음에 돈을 이기적으로 낭비하는 것이 가정의 경제 사정을 악화시킨다는 점이 분명히 드러나게 되며, 게다가 그렇게 하는 것은 성서 원칙에도 위배됩니다.—잠언 23:20, 21, 29-35; 로마 6:19; 에베소 5:3-5.
Hơn nữa, khoản chi tiêu sẽ cho thấy rõ cờ bạc, hút thuốc lá và rượu chè quá độ là phung phí tiền một cách ích kỷ, làm hại tình trạng kinh tế gia đình, cũng như trái với nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35; Rô-ma 6:19; Ê-phê-sô 5:3-5).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도박 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.