dodnes trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dodnes trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dodnes trong Tiếng Séc.
Từ dodnes trong Tiếng Séc có các nghĩa là con, như thường lệ, như mọi khi, vẫn như trước, vẫn như cũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dodnes
con
|
như thường lệ
|
như mọi khi
|
vẫn như trước
|
vẫn như cũ
|
Xem thêm ví dụ
Až dodnes kotlety nesnáším. Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo. |
Toto dílo, řízené Kristem z jeho nebeského trůnu, pokračuje až dodnes a týká se i tebe osobně. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
(Luk. 8:42b–48) Vřelost, jakou Ježíš při těchto příležitostech projevil, působí na naše srdce dodnes. (Lu 8:42b-48) Tình cảm nồng hậu mà Chúa Giê-su biểu lộ vào những dịp đó làm chúng ta cảm động cho đến ngày nay. |
Jejich láskyplných rad i vynikajícího příkladu věrnosti Jehovovi a jeho organizaci si vážím až dodnes. Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
Přiznává: „Se vztekem musím bojovat dodnes. U nás doma byl totiž pořád někdo na někoho naštvaný.“ Chị thừa nhận: “Đến giờ, tôi vẫn phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế tính nóng giận vì tôi lớn lên trong một gia đình mà ai cũng dễ nổi nóng”. |
b) Jak projevuje semeno Hada nepřátelství až dodnes? b) Dòng dõi Con Rắn tiếp tục tỏ sự thù nghịch nào cho đến ngày nay? |
Proč? Například proto, že slovní zásoba tohoto jazyka se rozšířila o nová slova, jež nahradila starší výrazy. A mnoho slov, která se používají až dodnes, má jiný význam. Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa. |
12 Jak se Bible dochovala až dodnes? 12 Làm thế nào Kinh Thánh tồn tại cho đến ngày nay? |
Do Ekvádoru jsme přijeli v roce 1954 a jako misionáři tam sloužíme dodnes. Năm 1954, chúng tôi đến Ecuador và đã phụng sự với tư cách giáo sĩ ở đó cho đến nay. |
Jak Ježíš během své služby na zemi vysvobozoval „ty, kdo sedí ve tmě“, a jak to dělá až dodnes? Trong thánh chức trên đất, Chúa Giê-su giải thoát “kẻ ngồi trong tối-tăm” bằng cách nào, và ngài tiếp tục làm điều đó như thế nào? |
To, že jsem začal svá rozhodnutí a své plány uskutečňovat pravidelně, bylo protilékem, a tento dobrý zvyk mám až dodnes.“ Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”. |
Mohla uplynout už čtyři desetiletí, ale myšlenky předložené Erichem von Dänikenem, stále upoutávají jeho stoupence, a frustrují skeptiky dodnes. Bốn thập kỷ đã trôi qua, nhưng ý tưởng mà Erik Von Däniken đã nêu ra vẫn lôi cuốn những người tin theo giả thuyết của ông, và đang làm nản lòng chủ nghĩa hoài nghi cho tới tận hôm nay. |
Je užitečné, bratři a sestry, zamyslet se nad učením proroků od doby Josepha Smitha až dodnes. Thưa các anh chị em, thật là tốt để suy ngẫm về những lời dạy của các vị tiên tri từ thời Joseph Smith đến ngày nay. |
Lidské dějiny se až dodnes stále vyznačují válkami, nespravedlností, útlakem a utrpením. Lịch sử loài người đã luôn luôn được đánh dấu bằng chiến tranh, bất công, áp bức, và đau khổ. |
A základními akordy byly ty, které máme dodnes – kvintakordy, buď durový, který považujeme za veselý, nebo mollový, který vnímáme jako smutný. Và những hợp âm cơ bản là những thứ vẫn theo suốt chúng ta, hợp âm ba, hoặc hợp âm trưởng, mà chúng ta nghĩ là vui sướng, hay âm thứ mà chúng ta nhận thấy như buồn rầu. |
Vzpomínka na onen večer mě dodnes pokaždé přiměje, abych pečlivě naslouchal, když promlouvá nositel Aronova kněžství. Ký ức về đêm hôm đó vẫn còn làm cho tôi lắng nghe kỹ khi một người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn nói chuyện. |
Francouzi ho dodnes uctívají jako národního hrdinu. Ngày nay, dân Nga vẫn tôn vinh ông là một anh hùng dân tộc. |
Až dodnes se novodobý stát Izrael ve věci své státní svrchovanosti odvolává na rezoluci Spojených národů a na to, co označuje jako přirozené a historické právo židovského národa. Trong việc đòi quyền lập nước, Nhà nước Israel cho đến ngày nay vẫn dựa vào nghị quyết của Liên Hiệp Quốc và vào điều mà họ gọi là quyền tự nhiên và lịch sử của dân Do Thái. |
Odpovědi na tyto otázky nám vysvětlí, proč je dodnes na mnoha tichomořských ostrovech Jehovovo jméno důležitou součástí místní kultury. Trả lời được những câu hỏi trên sẽ giúp chúng ta biết tại sao danh Đức Giê-hô-va vẫn rất quan trọng đối với nhiều nền văn hóa thuộc quần đảo Thái Bình Dương. |
4 Zdravotníci již od té doby poznali praktickou cenu takových opatření, jež jsou užitečná až dodnes: Co nejméně se stýkat s jinými lidmi, zdá-li se, že máme buď my nějakou nakažlivou nemoc, nebo že ji mají oni. 4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó. |
Královna se dodnes zajímá o skautské hnutí a od roku 1952 je patronkou Skautské asociace. Nữ vương đến nay vẫn tham gia Hướng đạo và làm người bảo trợ cho Liên đoàn Hướng đạo từ năm 1952. |
(Jan 4:34–36; Sk. 8:1, 14–17) Žňové dílo k věčnému životu pokračuje až dodnes, ale nyní je polem svět. Công việc gặt cho sự sống đời đời tiếp tục cho đến ngày nay, song nay đồng ruộng là nguyên cả thế gian này. |
A království je stále, až dodnes, tou nejdůležitější spornou otázkou. Và Nước Trời vẫn còn là vấn đề tranh chấp quan trọng nhứt ngày nay. |
Tento tolerantní postoj tehdy začal a šíří se až dodnes! Thật thế thái-độ khoan dung này bắt đầu vào thời đó và còn tồn tại lâu dài cho đến ngày nay! |
Šéf mi naznačil dříve, dodnes možné vysvětlení pro své zanedbávání - se týká shromažďování peněžních prostředků svěřených vám před chvílí - ale ve skutečnosti jsem skoro dal mu své slovo čest, že toto vysvětlení nebylo správné. Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dodnes trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.