dödsannons trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dödsannons trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dödsannons trong Tiếng Thụy Điển.

Từ dödsannons trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cáo phó, bài cáo điếu tang, lời cáo phó, người chết, bài cáo phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dödsannons

cáo phó

(death notice)

bài cáo điếu tang

lời cáo phó

(obituary)

người chết

(obituary)

bài cáo phó

Xem thêm ví dụ

Bli inte förvånad när du ser min dödsannons i tidningen.
Đừng ngạc nhiên khi thấy cáo phó của tôi đăng trên báo.
Jag brukade leta i tidningarna varje dag efter din dödsannons.
Anh có biết là em đã có xem tờ báo ghi phần cáo phó của anh không?
I namnen på dessa band utnyttjar man sådana ord som ”kannibal” och ”dödsannons”.
Tên của những ban nhạc này đã khai thác triệt để những từ như “ăn thịt người” và “chết chóc”.
Du kan skriva min dödsannons.
Con có thể viết cáo phó cho mẹ đấy!
Bradford Wright beskrev Watchmen som "Moores dödsannons för hjältekonceptet i allmänhet och för superhjältekonceptet i synnerhet."
Bradford Wright mô tả Watchmen là "cáo phó" của Moore cho ý niệm về anh hùng nói chung và siêu anh hùng nói riêng.
Jag får se hans ansikte när han läser sin fars dödsannons.
Tôi sẽ phải đối mặt cậu ta khi cậu ta đọc được giấy chứng tử của cha mình.
Ge mig en dödsannons eller en dödsattest så kör vi på det.
Mang cho tôi giấy tờ ngày giỗ hoặc giấy chứng tử, tôi sẽ cố lo liệu.
2006 Dödsannons ^ Stora Grabbar.
2006. Phạm Hoàng Phiệt.
För många år sedan skrev ett vittne ett brev till en kvinna, som enligt en dödsannons i tidningen hade förlorat sin man, och berättade för henne om Guds kungarike.
Cách đây nhiều năm, một Nhân-chứng viết thư làm chứng về Nước Trời cho một bà có chồng vừa chết, được đăng trên báo địa phương.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dödsannons trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.