dokonalý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dokonalý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dokonalý trong Tiếng Séc.
Từ dokonalý trong Tiếng Séc có các nghĩa là hoàn toàn, hoàn hảo, đầy đủ, tuyệt vời, trọn vẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dokonalý
hoàn toàn(faultless) |
hoàn hảo(thorough) |
đầy đủ(full) |
tuyệt vời(consummate) |
trọn vẹn(thorough) |
Xem thêm ví dụ
(Filipanům 2:8) Ježíš také dokázal, že dokonalý člověk může zůstat Bohu zcela věrný, i když zažívá ty nejtěžší zkoušky. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Není dokonalý. Nó ko hoàn thiện. |
Přitom ovšem jsou tyto nohy navrženy pouze k chůzi po dokonale dlážděné cestě. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Tolik jsme se snažili, aby vypadal přesvědčivě, že jsme dalekohled, který má místo očí, navrhli opticky téměř dokonale přesně. Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
To znamená, že je blízko vysvobození a že ničemný svět bude zakrátko nahrazen vládou dokonalého Božího Království, o které se Ježíšovi následovníci mají modlit. Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
Jak tedy mohla mít dokonalého potomka, Božího Syna? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
Není snad úžasné vědět, že k tomu, abychom získali požehnání a dary od Nebeského Otce, nemusíme být dokonalí? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Tenhle sen o dokonalé lásce, k němuž se upínáš, je jen ošklivá lež, kterou ti život připravil. Giấc mơ hoàn hảo mà bà đang bám víu này chỉ là trò đùa mà cuộc sống này dành cho bà thôi. |
Přestože víme, že nikdo z nás není dokonalý, nepoužíváme tuto skutečnost jako výmluvu pro to, abychom snižovali svá očekávání, žili pod úrovní svých výsad, odkládali den pokání nebo odmítali dorůstat v lepší, dokonalejší a vytříbenější následovníky našeho Mistra a Krále. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
A vím, že je lákavé zůstat venku z arény, protože si myslím, že to jsem dělala celý život, a myslela si, že tam půjdu a nandám jim to, až budu neprůstřelná a dokonalá. Và tôi nghĩ rằng đứng ngoài đấu trường thật hấp dẫn, vì tôi nghĩ rằng tôi đã làm điều này suốt cả đời mình, và nghĩ đến bản thân mình, tôi sẽ bước vào đó và đá đít một số người khi tôi không còn sợ một ai và khi tôi hoàn hảo. |
Když Jakub takové dary popisoval, řekl: „Každý dobrý dar a každé dokonalé obdarování je shora, neboť sestupuje od Otce nebeských světel, a u něho není změna v otáčení stínu.“ Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Jak jsi krásná, jak se dobře cítíte a krásné rty a oči a.. perfektní, Jsi dokonalá. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Z Bible se dozvídáme, že jeho spravedlnost je dokonalá. Kinh Thánh giải thích rằng công lý của Đức Giê-hô-va là hoàn hảo. |
Hledali dokonalou Pepsi, a měli hledat dokonalé Pepsi. Họ đang tìm kiểm một sản phẩm Pepsi hoàn hảo, Khi mà lẽ ra họ nên tìm kiếm nhiều sản phẩm Pepsi hoàn hảo. |
12 Ježíš Kristus dokonale napodoboval a napodobuje Jehovu v tom, jak se úspěšně vypořádává s náročným úkolem zůstat věrně oddaný. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
,Nebudou učiněni dokonalými odděleně od nás‘ “Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn” |
6 Zákon, který Bůh dal Izraeli, byl dobrý pro lidi ze všech národů, protože zjevoval lidskou hříšnost a ukazoval, že je zapotřebí dokonalé oběti, aby byl jednou provždy přikryt hřích lidí. 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
Budeme-li se stále zaměřovat na Pána, je nám slíbeno požehnání, které nemá obdoby: „Pročež, musíte se tlačiti kupředu se stálostí v Kristu, majíce dokonalý jas naděje a lásku k Bohu a ke všem lidem. Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
* Jaká by byla společnost, kdyby byl každý dokonale čestný? * Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện? |
9 Ježíš jakožto dokonalý člověk měl stejnou možnost jako Adam — mohl se stát otcem dokonalých potomků. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
President Joseph Fielding Smith prohlásil: „Není to pouze otázka křtu za mrtvé, ale také pečetění rodičů a dětí k rodičům, aby tak nastalo ‚úplné a naprosté a dokonalé spojení a stmelení dispensací a klíčů a mocí a sláv‘ od počátku až do konce času. Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc. |
Jsi dokonalý Cậu xuất sắc lắm |
K naplnění svého záměru poskytl dokonalý plán. Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài. |
Svou poslušností za extrémně obtížných okolností byl Ježíš „učiněn dokonalým“, aby mohl zastávat nové postavení, které pro něj Bůh zamýšlel — postavení Krále a Velekněze. Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm. |
❖ Dopřejte si určité uvolnění: Dokonce i Ježíš, který byl dokonalý a překypoval životní energií, vyzval své učedníky, aby šli ‚soukromě na osamělé místo a trochu si odpočinuli‘. ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dokonalý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.