dokončení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dokončení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dokončení trong Tiếng Séc.
Từ dokončení trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự hoàn thành, sự làm xong, kết thúc, hoàn thành, sự hoàn thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dokončení
sự hoàn thành(consummation) |
sự làm xong(consummation) |
kết thúc(finish) |
hoàn thành(finish) |
sự hoàn thiện(finish) |
Xem thêm ví dụ
Přehledy Zařízení, Asistující zařízení a Trasy zařízení ukazují nejen to, kdy u zákazníků před dokončením konverze došlo k interakci s více reklamami, ale také kdy se tak stalo na různých zařízeních. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Ve sloupci „Stav“ je uvedeno, zda byla úloha dokončena. Kiểm tra cột “trạng thái” để xem công việc của bạn đã hoàn tất hay chưa. |
Dokončení programu Osobní pokrok Hoàn Tất Sự Tiến Triển Cá Nhân |
Tabulka Míra dokončených akcí uvádí odhadované procento uživatelů, kteří od nainstalování aplikace zakoupili položku v aplikaci nebo odběr. Trên bảng Tỷ lệ chuyển đổi, bạn có thể nhìn thấy phần trăm người dùng ước tính đã mua đăng ký hoặc mặt hàng trong ứng dụng kể từ khi cài đặt ứng dụng của bạn. |
Po dokončení stavby se stavební skupina přesune na další projekt na území pod správou pobočky. Các nhóm xây cất tham gia những dự án trong cùng khu vực chi nhánh. |
Pokud nebude pokus dokončen během 12 hodin, tak léta výzkumu budou ztracena. Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất. |
Bible byla dokončena v roce 98 n. l., asi 600 let po Buddhovi. Kinh-thánh đã được hoàn tất năm 98 tây lịch, khoảng 600 năm sau ông Phật. |
„I když v současné době soustřeďujeme své úsilí na dokončení chrámů, které již byly oznámeny, a v blízké době se žádné další chrámy oznámit nechystáme,“ řekl president Monson, „budeme dále pokračovat v procesu hodnocení potřeb a vyhledávání míst pro chrámy, které teprve přijdou. Ông nói: “Mặc dù chúng tôi hiện đang tập trung nỗ lực vào việc hoàn tất các đền thờ đã được loan báo trước đây và sẽ không loan báo bất cứ ngôi đền thờ mới nào nữa trong tương lai gần, nhưng chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục tiến trình xác định các nhu cầu và tìm kiếm địa điểm để xây cất đền thờ. |
Několik měsíců před dokončením rozsáhlé renovace jsem byl pozván na prohlídku chrámu se starším Williamem R. Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R. |
Cíl představuje dokončenou činnost, nazývanou konverze, která je pro vaši firmu přínosná. Mục tiêu thể hiện hoạt động đã hoàn thành, được gọi là chuyển đổi, đóng góp vào thành công cho doanh nghiệp của bạn. |
Jeho překlad téměř celé Bible do gótštiny byl dokončen před rokem 381 n. l. Ông dịch xong hầu như cả cuốn Kinh-thánh sang tiếng Gothic trước năm 381 CN. |
Pokud k signalizaci dokončení transakce elektronického obchodu nastavíte cíl typu Cílová adresa URL, ponechte pole Hodnota cíle prázdné. Nếu bạn thiết lập mục tiêu đích để báo hiệu hoàn tất một Giao dịch thương mại điện tử, hãy để trống trường Giá trị mục tiêu. |
Po dokončení kanálu Rýn-Mohan-Dunaj v roce 1992 je možné, aby čluny pluly z Antverp až do Černého moře. Kể từ khi hoàn thành kênh đào Rhine-Main-Danube vào năm 1992, một chiếc xà lan có thể đi du lịch từ Antwerp tất cả các cách trên khắp châu Âu tới Biển Đen. |
Až bude dokončena sklizeň ‚úrody země‘, tedy sklizeň těch, kdo budou zachráněni, nastane čas k tomu, aby anděl uvrhl do „velkého vinného lisu Božího hněvu“ sklizeň ‚révy země‘. Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Po jejím dokončení dostanete oznámení e-mailem. Bạn sẽ nhận được thông báo qua email sau khi quá trình xem xét hoàn tất. |
A co když je její mise dokončena? Cô ta làm xong nhiệm vụ rồi thì sao? |
16 Dokud pro nás bude mít Jehova práci uprostřed tohoto zlého světa, chceme být tak jako Ježíš činní v této práci, dokud nebude dokončena. 16 Vậy cho nên hễ Đức Giê-hô-va còn giao cho chúng ta công việc làm giữa thế gian hung ác này thì chúng ta còn theo gương của Giê-su tham gia vào công việc cho đến khi làm xong (Giăng 17:4). |
Dokončení jejího sešrotování trvalo až do roku 1983. Công việc tháo dỡ kéo dài cho đến năm 1983. |
Úsek, který nyní známe jako 40. kapitolu, začíná v tomto starověkém dokumentu na posledním řádku sloupce, přičemž úvodní věta je dokončena v následujícím sloupci. Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
Pokud se zobrazí zpráva, že k elektronickému doručování dokumentů nejste způsobilí, registrace na webu DiaDoc ještě není dokončena. Nếu bạn thấy thông báo cho biết bạn không đủ điều kiện giao gửi số hóa các chứng từ, tức là bạn đã không hoàn thành đăng ký với DiaDoc. |
Když se ukázalo, že Graf Zeppelin nebude dokončen dříve než v roce 1940, měla stavba Fi 167 nízkou prioritu. Khi Graf Zeppelin không hoàn thành vào cuối năm 1940 như dự kiến, việc chế tạo Fi 167 trở thành ưu tiên thấp hơn. |
Z důvodu výše uvedených omezení a protože dokončení úrovně je pro tohoto vývojáře tak důležitá metrika, bude nejvhodnějším způsobem sledování dokončení úrovně použití vlastní metriky. Do các giới hạn ở trên và bởi vì số lần hoàn thành cấp là chỉ số quan trọng đối với nhà phát triển này, nên thuận tiện nhất là theo dõi số lần hoàn thành cấp dưới dạng chỉ số tùy chỉnh. |
Biblické studium, opětovné návštěvy a čas strávený studiem by si měl zvěstovatel počítat a měl by o nich podat zprávu, a to i v případě, že zájemce se dá pokřtít před dokončením studia druhé knihy. Nên báo cáo cuộc học, các thăm lại và thì giờ học, ngay dù người ấy làm báp têm trước khi học xong sách thứ hai. |
Krátce po dokončení Křesťanských řeckých písem oznámil místodržitel Bithýnie, Plinius Mladší, že pohanské chrámy jsou opuštěné a že obchod s krmivem pro obětní zvířata značně upadl. Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều. |
Dokončení chrámu v Curitiba, jehož stavba začala v roce 2005, se očekává v příštím roce. Đền Thờ Curitiba Brazil, mà bắt đầu được xây cất vào năm 2005, được kỳ vọng sẽ hoàn tất vào năm sau. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dokončení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.