doložení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doložení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doložení trong Tiếng Séc.
Từ doložení trong Tiếng Séc có các nghĩa là kết ghép, liên kết, móc nối, ghép đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doložení
kết ghép
|
liên kết
|
móc nối
|
ghép đôi
|
Xem thêm ví dụ
Žádná doložení příjmů. Đối tượng không có kiểm tra thu nhập. |
Jeho bezmezná zvídavost je nejlépe doložena v jeho zápisnících, které jsou plné vynálezů jako je tank, létající stroj a padák. Sổ tay của Da Vinci là minh chứng tốt nhất cho sự tìm tòi không giới hạn của ông Ông đã lấp đầy quyển sổ bằng các phát minh của mình như xe tăng, máy bay và dù nhảy |
3 Je doloženo, že velké procento lidí se na manželství nedívá jako na celoživotní smlouvu, jestliže překáží jejich vlastnímu životnímu stylu nebo touhám. 3 Sự kiện là phần đông người ta không coi hôn nhân là giao ước trọn đời, nếu nó cản trở lối sống và sự ham muốn riêng của họ. |
Název „Salzburg“ je poprvé doložen roku 755. Tên Salzburg được minh chứng lần đầu tiên vào năm 755. |
Proces certifikace může zahrnovat doložení dokumentace, například potřebných licencí nebo identifikačních dokladů potvrzujících, že jste oprávněni mít přístup k příslušným funkcím služby. Další možností je prokazatelná historie důsledného dodržování našich zásad. Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian. |
Tuto pasáž z mistrovství v nauce lze však rovněž využít k doložení pravdy, kterou nacházíme v naukovém tématu 1, „Božstvo“: Božstvo tvoří tři samostatné bytosti: Bůh, Věčný Otec; Jeho Syn, Ježíš Kristus; a Duch Svatý. Tuy nhiên, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này cũng có thể được sử dụng để hỗ trợ cho lẽ thật trong đề tài giáo lý 1, “Thiên Chủ Đoàn,” đó là có ba Đấng riêng biệt trong Thiên Chủ Đoàn: Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu; Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô; và Đức Thánh Linh. |
Skuteč měla i právo hrdelní s popravištěm a podle Augusta Sedláčka i doložený dům kata s gotickým portálem (zobrazeným Karlem Liebscherem v dílu Chrudimsko Sedláčkových "Hradů, zámků a tvrzí českých") v dnešní Heydukově (Lažanské) ulici. Thực tế đã có những vốn phải với các giàn giáo và các Sedlacek Augusta cũng là tài liệu nhà kata với một cổng thông tin Gothic (thể hiện bởi Karl Liebscher một phần Chrudimsko Sedláček "lâu đài, cung điện và pháo đài Czech") trong ngày hôm nay của Heydukova (Lažanský) đường phố. |
FT-28 byla doložena bezpečnou v mnoha stovkách... FT28 đã cho thấy sự an toàn trong hàng trăm... |
O Křesťanských řeckých písmech sir Frederic Kenyon napsal, že „žádný jiný starověký text není doložen tolika starými rukopisy a že žádný nezaujatý znalec by nepopřel přesnost textu, který dnes máme k dispozici“. Ông Frederic Kenyon đã viết về phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp: “Không có quyển sách cổ nào khác có nhiều bằng chứng xác thực về nội dung từ xa xưa như vậy, và các học giả khách quan hẳn phải công nhận rằng nội dung Kinh Thánh được truyền lại cho đến ngày nay hầu như không bị thay đổi”. |
Všimněte si, jak je tato zásada doložena v 1. Nefim 17:2, 12–13. Hãy lưu ý nguyên tắc này được minh họa như thế nào trong 1 Nê Phi 17:2, 12–13. |
Ale to vůbec neznamená, že všechny, mnoho, nebo většina současných doložených jazyků nemohla vzniknout z jiného, který je o mnoho mladší než těch řekněme 20 tisíc let, nebo některého podobného. Nhưng điều đó không có nghĩa rằng tất cả, hay phần nhiều các loại ngôn ngữ đã được chứng nhận ngày nay không thể được phát triển từ một ai đó trẻ hơn khá nhiều, như là cách đây khoảng 20 nghìn năm chẳng hạn. |
Máme to doloženo dvěma příklady: Letnicemi roku 33 n. l. a obrácením Kornélia roku 36 n. l. Chúng ta có hai thí dụ về điều này: Lễ Ngũ tuần năm 33 công nguyên, và sự cải đạo của Cọt-nây vào năm 36 công nguyên. |
Jeho vynález pod názvem „Příprava zařízení a způsob fotografování úseků terénu z ptačí perspektivy“ byl nejprve Císařským patentovým úřadem zamítnut jako neproveditelný, avšak po doložení záznamů fotografických výsledků byl v prosinci 1908 přijat. Ban đầu phát minh của ông, "Method of and Means for Taking Photographs of Landscapes from Above" bị văn phòng quản lý bằng sáng chế Đức từ chối do không thể thực hiện được việc chụp ảnh, nhưng sau khi trưng ra những bức ảnh xác thực thì ông được trao bằng sáng chế vào tháng 12 năm 1908. |
Doložen pouze dvěma nálezy zubů z okolí města Kuruwita. Sư tử này chỉ được biết đến từ hai chiếc răng được tìm thấy trong quặng tại Kuruwita. |
Na základě takové silně doložené naděje na vzkříšení mohl Pavel ujistit Athéňany: „Bůh . . . stanovil . . . den, v němž zamýšlí soudit obydlenou zemi ve spravedlnosti mužem, kterého ustanovil, a opatřil záruku všem lidem tím, že ho vzkřísil z mrtvých.“ — Sk. 17:30, 31. Hy vọng về sự sống lại vững chắc đến nỗi sứ đồ Phao-lô có thể bảo đảm điều nầy với dân thành A-thên như sau: “Đức Chúa Trời... đã chỉ-định một ngày, khi Ngài sẽ lấy sự công-bình đoán-xét thế-gian, bởi Người Ngài đã lập, và Đức Chúa Trời đã khiến Người từ kẻ chết sống lại” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:30, 31). |
3 Dobře doložené informace v této brožuře tě dále vyzbrojí, abys uměl vysvětlit svůj postoj a přání lékaři. 3 Những tin tức được sưu tập cẩn thận trong sách sẽ trang bị cho bạn đầy đủ hơn để giải thích thế đứng và ý muốn của bạn cho bất cứ y sĩ nào. |
Před zakoupením, vypůjčením nebo sledováním počítačové hry pro dospělé od 18 let může být příslušná osoba požádána o doložení věku. Một người có thể được yêu cầu xuất trình bằng chứng tuổi của mình trước khi mua, thuê hoặc xem trò chơi trên máy tính được phân loại R18+. |
Je doloženo, že tato kohorta působila v roce 69 n. l. v Sýrii. Sự hiện diện của đội quân này tại Sy-ri vào năm 69 CN đã được xác nhận. |
A tak tato vzrušující představa může být jednoho dne doložena pozorováními dokazujícími existenci dalších vesmírů. Và bức tranh kì lạ như vậy, nhưng 1 ngày nó sẽ có căn cứ dựa trên sự quan sát, củng cố sự tồn tại của những vũ trụ khác. |
Přestože se bude každé naukové téma každý rok probírat, v jednotlivých letech bude v rámci studijních prožitků, které se zabývají mistrovstvím v nauce, kladen důraz pouze na konkrétní formulace nauky, jež budou doloženy verši z mistrovství v nauce týkajícími se studijního kurzu pro daný rok. Mặc dù mỗi đề tài giáo lý sẽ được giảng dạy trong mỗi năm, nhưng chỉ có những lời phát biểu cụ thể về giáo lý mà được hỗ trợ bởi các đoạn thông thạo giáo lý liên quan với một khóa học của năm quy định mới sẽ được nhấn mạnh trong các kinh nghiệm học tập Thông Thạo Giáo Lý cho năm đó. |
Bible ukazuje, že jakékoli finanční transakce by měly být potvrzeny a doloženy. Kinh-thánh cho thấy rằng những giao dịch tài chính phải được ghi nhận. |
První doložené použití mikroskopu pro pozorování lomu je obrázek lomu vápence, který v roce 1665 pořídil Robert Hooke. Quan sát các vi sinh vật qua kính hiển vi lần đầu tiên được ghi nhận thực hiện thành công bởi Robert Hooke năm 1666. |
Williams uvádí: „Všeobecně je doloženo, že všichni křesťané v prvotní církvi ... kázali evangelium.“ Williams nhận xét: “Các bằng chứng nói chung đều cho thấy vào thuở sơ khai của Giáo Hội, mọi tín đồ Đấng Christ ... đều rao truyền phúc âm”. |
8 Kniha, která prohlašuje, že je od Boha, a jejíž pravost je doložena všemi vnějšími i vnitřními doklady, si jistě zaslouží, abychom ji zkoumali. 8 Chắc chắn một cuốn sách tự cho là đến từ Đức Chúa Trời và có đầy đủ bằng chứng cả bên trong lẫn bên ngoài đáng được chúng ta xem xét. |
Smrt „divokými zvířaty“, která by napadala bezmocné lidi, není doložena. Sự chết do “thú dữ” tấn công loài người yếu thế thì không thấy được báo cáo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doložení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.