domates trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ domates trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domates trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ domates trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cà chua, chua, cây cà, Cà chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ domates
cà chuanoun Bak, onlar Mozart dinlemenin domatesleri büyüttüğünü söylüyorlar. Coi kìa, người ta bảo nghe nhạc Mozart làm cho cà chua lớn lên. |
chuaadjective Bak, onlar Mozart dinlemenin domatesleri büyüttüğünü söylüyorlar. Coi kìa, người ta bảo nghe nhạc Mozart làm cho cà chua lớn lên. |
cây cànoun Bu 725 milyon domates fidesi yetiştirmeye yetecek alan demek. Tương đương với 20 lần Công viên trung tâm, đủ để trồng 725 triệu cây cà chua. |
Cà chua
|
Xem thêm ví dụ
Sokaklara yüzlerce tezgâh dizilmiş ve satıcılar mallarının başında duruyorlar: küme halinde kırmızı ve yeşil biberler, sepet sepet domatesler, yığın yığın bamyalar; bunların yanında radyolar, şemsiyeler, sabunlar, peruklar, kap kacak ve bir yığın ikinci el ayakkabı ve giysi. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Pastırma, yumurta, sucuk, fasulye, domates. Thịt muối, trứng, xúc xích, đậu tương, khoai nghiền. |
Ve aile çiftliklerinin yok olması da bu yap- bozun bir parçası, gerçek toplumun ölümünden tutun, yazın bile doğru düzgün domates bulmanın zorluğuna kadar, neredeyse her şeyin olduğu gibi. Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè |
Domates versene, Sam? Cà chua không, Sam? |
Domates verimini metrekare başına ikiye katlarız. Nhân đôi sản lượng cà chua trên 1m vuông. |
Bu fazla kuvvet, domates partiküllerini ezmeye yeter, böylelikle, küçük küreler iken sıkışarak küçük elipslere dönüşürler. Ve bom! Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM! |
Pupusa genellikle domates sosu ve curtido ile servis edilir. Curtido ise lahana, havuç, soğan ve baharatlı sirkeyle yapılan bir salatadır. Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay. |
Domates ister misin? Cà chua không, Sam? |
Güzel domatesler ister misiniz? Cô muốn mua cà chua ngon không? |
Domateslerden çiçek yapmak? Làm hoa từ cà chua à? |
Domates, havuç, aklına ne gelirse. Cà chua, cà rốt, đủ cả. |
Domateslerimizin büyüklüğünü ve ürünlerin ne kadar sağlıklı olduğunu görünce gülümseyerek memnuniyetini ifade etti. Khi anh ấy thấy những trái cà chua lớn và trúng mùa, anh ấy mỉm cười mãn nguyện. |
Hardal, tıpkı domates sosu gibi yatay bir düzlemde bulunur. Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang. |
Gerçekten de domates, birlikte pişirildiği sebzeli ve yumurtalı yemeklere, makarnaya, et ve balık yemeklerine kendine özgü tadını ve rengini katar. Thật vậy, cà chua đã đóng góp hương vị và màu sắc đặc biệt của chúng vào nhiều món rau, trứng, mì Ý, thịt và những món cá ngon tuyệt. |
Bunlar gerçekten domates mi? Cái này là cà chua thật à? |
Domates, greyfurt ve karpuz, DNA’da hasar oluşmasını önlemeye ve prostat kanseri riskinin daha az olmasına yardım edebilen bir antioksidan olan likopen açısından zengindir. Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư. |
Hamburger, sos, marul... soğan, peynir, domates. Thịt bằm, gia vị, rau diếp... hành, phô-mai, cà chua. |
Herşeyin üstüne domates sosu döker. Cái gì ổng cũng bỏ sốt cà chua vô hết. |
Konserve makarnanız ve domates sosunuz var mı? Cô có mì ống và tương cà không? |
Domates çorbası, fıstık ezmesi, çikolata, erişte -- yediğiniz her hazır yiyecek böcek içeriyor çünkü böcekler her taraftalar ve doğada var oldukları gibi ekinlerimizde de bulunuyorlar. Súp cà chua, bơ lạc, sô- cô- la, mỳ sợi -- mọi thức ăn đã chế biến mà các bạn ăn đều chứa côn trùng, bởi vì côn trùng ở đây xung quanh chúng ta, và khi ở ngoài kia trong tự nhiên chúng cũng có trong cây trồng của chúng ta. |
Bir çifti yetiştirdiği 531 domatesten 176 ́ sını üç gün içinde satabilmektedir... Một người nông dân có 531 quả cà chua và bán đi 176 quả trong 3 ngày |
Çünkü bu olgun bir domates ve ışık domatesin içinde sekmeye devam ediyor, ve saniyenin birkaç trilyonda biri kadar süreden sonra dışarı çıkıyor. Bởi vì cà chua thực sự chín, ánh sáng đang nhảy múa bên trong nó, và thoát ra sau vài nghìn tỷ giây. |
İçi etli olduğundan İngiltere’de biftek domatesi diye adlandırılan iri basık domates, dolma yapmak ya da fırında pişirmek için iyi bir seçimdir. Loại cà chua “beefsteak”—gọi như thế là vì quả nặng và chắc như thịt bò—lý tưởng cho các món dồn hay đút lò. |
Herkes rahat rahat oturdu; arazi mısır tarlaları ve domates bostanlarıyla, incir ve başka meyve ağaçlarıyla çevriliydi. Các đại biểu ngồi thoải mái giữa những cây vả, cây ăn trái, vườn cà chua và những cánh đồng bắp. |
(Gülüşmeler) Şayet domates yetiştirirlerse, domates yerler. (Cười lớn) Nếu chúng trồng cà chua, chúng sẽ ăn cà chua. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domates trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.