dominanta trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dominanta trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dominanta trong Tiếng Séc.

Từ dominanta trong Tiếng Séc có các nghĩa là âm át, mode, thống trị, Mode, vượt cao hơn cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dominanta

âm át

(dominant)

mode

thống trị

(dominant)

Mode

vượt cao hơn cả

(dominant)

Xem thêm ví dụ

Dominantou jezera Nikaragua je ostrov Ometepe, který je tvořen dvěma vulkány spojenými úzkou pevninskou šíjí a na kterém roste bujná vegetace
Nét đặc trưng của hồ Nicaragua là đảo Ometepe, vùng đất lớn phì nhiêu gồm hai núi lửa khổng lồ nối liền nhau bởi một dải đất
Všechno se to odehrávalo ve stínu zikkuratu, který se jako dominanta tyčil nad městem.
Tất cả hoạt động đó diễn ra nhộn nhịp dưới bóng kim tự tháp sừng sững của thành phố.
Tento kuželovitý, 4070 metrů vysoký horský štít tvoří dominantu celé krajiny.
Ngọn núi hình nón cao 4.070 mét này vượt cao hơn hẳn vùng đó.
K dominantám města patřila Chrámová hora, kterou Herodes ve srovnání s jejími rozměry v Šalomounově době dvakrát zvětšil.
Đặc điểm chính của thành là Khu Đền thờ mà Hê-rốt đã mở rộng gấp đôi so với kích thước của nó vào thời Sa-lô-môn.
(Skutky 19:26; 20:31) Běžnou modlou v tomto městě byl stříbrný Artemidin chrámeček. Artemis, bohyně plodnosti, měla v Efezu velkolepý chrám, který byl dominantou města.
(Công-vụ 19:26; 20:31) Hình tượng tiêu biểu của Ê-phê-sô là cái đền nhỏ bằng bạc thờ Đi-anh, nữ thần sinh sản. Ngôi đền lộng lẫy của nữ thần này tọa lạc trên cao nhìn xuống thành.
V zimě je zahalena bílým hávem, v létě má na sobě temně hnědý šat. Někdy je tichou dominantou sicilského pobřeží, jindy otřásá zemí, rozechvívá srdce a prozařuje noc svým ohněm. Při tom všem svědčí o moci Toho, kdo ji vytvořil.
Khi phủ đầy tuyết vào mùa đông hoặc khoác chiếc áo nâu sẫm vào hè, khi lặng lẽ vươn cao trên bờ biển, làm rúng động mặt đất và lòng người, hay khi thắp sáng bóng đêm bằng ngọn lửa, núi lửa minh chứng cho quyền năng của Đấng tạo ra nó.
Tyto výškové budovy se stanou dominantou měst v Číně, v Koreji a na Tchaj-wanu.
Những tòa tháp cao ngất trời sẽ phủ kín đường chân trời của các thành phố tại Trung Quốc, Hàn Quốc và Đài Loan.
Na konci sezóny 1926/27 byly kluby sloučeny fašistickými autoritami pod názvem La Dominante.
Vào cuối mùa giải 1926-27, hai đội bóng hợp lại dưới cái tên La Dominante Genova.
DOMINANTOU řeky Temže ve východním Londýně je jedna z nejproslulejších staveb světa — londýnský Tower.
ĐỨNG sừng sững bên bờ Sông Thames phía đông Luân Đôn là một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng nhất thế giới—Tháp Luân Đôn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dominanta trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.