doplatit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doplatit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doplatit trong Tiếng Séc.
Từ doplatit trong Tiếng Séc có các nghĩa là thanh toán, trả, trả tiền, đóng tiền, có lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doplatit
thanh toán(pay) |
trả(pay) |
trả tiền(pay) |
đóng tiền(pay) |
có lợi(pay) |
Xem thêm ví dụ
Na pošetilé jednání při známosti může člověk doplatit tak, že bude mít zatížené svědomí, ztratí úctu k sobě i k tomu druhému a způsobí ostudu všem, kterých se to týká, včetně členů rodiny. Trong thời gian này, sự ngu dại có thể dẫn đến tai vạ là lương tâm bị tổn thương, đánh mất lòng tự trọng của mình và khinh thường người kia, gây xấu hổ cho những người có liên hệ, kể cả thành viên trong gia đình. |
Na takové řeči bys mohl doplatit. Anh nói năng kiểu đó dễ ăn đạn lắm đó. |
Také jsem ale věděl, že to, co schází, bude muset doplatit z vlastní kapsy. Nhưng tôi cũng nghĩ rằng người đàn ông tội nghiệp ấy sẽ phải lấy tiền túi để bù vào số tiền bị mất! |
Nemůžete-li doplatit to, co jste zameškal zaplatit v minulosti, vykročte vpřed. Nếu các anh chị em không thể đóng lại những gì các anh chị em đã thiếu trong quá khứ, thì hãy cứ tiếp tục. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doplatit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.