doplňující trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doplňující trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doplňující trong Tiếng Séc.
Từ doplňující trong Tiếng Séc có các nghĩa là bổ sung, thêm, phụ, bổ khuyết, phụ thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doplňující
bổ sung(supplemental) |
thêm(additional) |
phụ(supplemental) |
bổ khuyết
|
phụ thêm
|
Xem thêm ví dụ
Občas však může prostřednictvím doplňujících otázek přítomné povzbudit, aby se vyjadřovali, a podnítit je k přemýšlení o námětu, ale měl by to dělat zřídka. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Misionářská práce, práce na rodinné historii a chrámová práce jsou navzájem se doplňující a propojené stránky jednoho velkého díla – „aby v dokonání plnosti časů [Bůh] v jedno shromáždil všecko v Kristu, ... nebeské věci [i] zemské“. (Efezským 1:10.) Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10). |
Občas jsou zveřejněny doplňující informace, jako například v Otázce zvěstovatelů v Naší službě Království ze září 2008. Đôi khi cũng có những hướng dẫn thêm khác, chẳng hạn như khung Giải đáp thắc mắc trong Thánh Chức Nước Trời tháng 9 năm 2008. |
Kromě toho jim byly působením svatého ducha propůjčeny sice odlišné, ale navzájem se doplňující dary a schopnosti. Ngoài sự khác biệt như thế, thánh linh có ban cho các khiếu và khả năng tuy rằng khác nhau nhưng bổ túc lẫn nhau. |
Možná bude užitečné probrat s ním doplňující látku, která objasňuje, co o daném námětu říká Bible. Điều có thể mang lại lợi ích là dùng thêm những tài liệu khác đào sâu điều Kinh Thánh dạy về đề tài đó. |
Mluvím o nové příručce Kažte evangelium mé a o jejích doplňujících nástrojích pro plánování, jako je třeba Misionářský plánovací diář. Tôi nói đến quyển sách huớng dẫn mới này, Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta, và các phương tiện hoạch định kèm theo, như cuốn Sổ Tay Hoạch Định Hằng Ngày của Người Truyền Giáo này. |
Aby je uklidnil, dal Lucaris původní text a novodobý překlad vytisknout ve dvou paralelních sloupcích, pouze s několika doplňujícími poznámkami. Để nhân nhượng họ, Lucaris cho in nguyên bản và bản dịch hiện đại thành hai cột song song, chỉ thêm vào vài lời ghi chú. |
Proč? Pomocí rozšíření reklam můžete zákazníkům poskytnout doplňující informace a další možnosti, jak vaši firmu kontaktovat. Lý do: Tiện ích truyền đạt thông tin bổ sung và cung cấp các cách thay thế để khách hàng tương tác với bạn. |
▪ Jestliže je pro zájemce obtížné přijmout určitou nauku, proberte s ním doplňující látku, která daný námět důkladně objasňuje. ▪ Nếu học viên thấy khó chấp nhận một dạy dỗ nào đó, hãy dùng thêm tài liệu khác đào sâu về đề tài đó. |
Vývojář navíc prodává některé doplňující funkce, které prohloubí zážitek z hry, například „power-upy‟. Ngoài ra, các nhà phát triển sẽ bán một số tính năng bổ sung để nâng cao trải nghiệm người dùng, chẳng hạn như "sức mạnh". |
Novější tekutinou doplňující objem je derivát škrobu HES (hetastarch), jenž „může být bezpečně doporučen těm [popáleným] pacientům, kteří mají námitky vůči krevním derivátům“. Hetastarch (HES) là một chất làm giãn thể tích mới, và “nó có thể được dùng cách an toàn cho bệnh nhân bị phỏng nhưng từ chối chế phẩm máu”. |
V doplňujících komentářích mohou přítomní zaměřit pozornost na uplatnění biblického textu, na podpůrné argumenty nebo na praktické uplatnění látky. Cử tọa có thể cho thêm những lời bình luận hầu hướng sự chú ý đến cách áp dụng câu Kinh-thánh, những lý lẽ ủng hộ đề tài hoặc cách áp dụng thực tiễn những điều đang học. |
Ta byla potom porovnávána s paralelním nebo doplňujícím materiálem, který shromáždili tannaim, ale který nebyl zahrnut v Mišně. Rồi người ta so sánh phần này với tài liệu tương đương hoặc bổ túc do giới Tannaim thu lượm nhưng không được ghi vào sách Mishnah. |
Doplňující metadata produktů lze uložit do výchozích dimenzí Analytics Elektronický obchod nebo Rozšířený elektronický obchod. Siêu dữ liệu sản phẩm bổ sung có thể được lưu trong thứ nguyên Thương mại điện tử hoặc Thương mại điện tử nâng cao mặc định của Analytics. |
* Používejte doplňující otázky k podnícení hlubšího zamyšlení. * Sử dụng những câu hỏi để khuyến khích việc suy nghĩ sâu hơn. |
Kromě služby Ad Manager mohou doplňující reklamy do vaší sítě poskytovat také služby AdSense a Ad Exchange. Tyto reklamy mohou mít vyšší hodnotu než reklamy zobrazené metodou passback. Ngoài Ad Manager, AdSense và Ad Exchange cũng có thể cung cấp cho mạng của bạn các quảng cáo còn lại có giá trị lớn hơn quảng cáo phân phát bằng cách sử dụng phương pháp trả về. |
Pokud členové sboru ve svých komentářích neuvedou důležitou myšlenku nebo opomenou uplatnit klíčový biblický text, dozorce položí konkrétní doplňující otázku, aby tato informace zazněla. Khi nào điểm chính không được bàn qua trong lời bình luận của các anh chị trong hội thánh hoặc cách áp dụng câu Kinh-thánh then chốt không được đề cập đến, anh sẽ nêu ra những câu hỏi phụ rõ rệt để rút tỉa các điểm này. |
Díky těmto zážitkům se naučíte navzájem respektovat své duchovní dary a věčné a vzájemně se doplňující povahové rysy Božích synů a dcer a budete si jich vážit. Qua những kinh nghiệm này, các em sẽ dần dần tôn trọng và biết ơn các ân tứ thuộc linh của nhau cũng như đặc tính vĩnh cửu, bổ sung của các con trai và con gái của Thượng Đế. |
K většímu soustředění nám pomůže, když se nám podaří uplatnit podněty obsažené v doplňujícím rámečku. Những lời đề nghị trong khung kèm theo có thể giúp chúng ta cải tiến sự tập trung của mình. |
Budete se mnou usilovat o pomoc Ducha Svatého, aby nás učil, jak se máme lépe navzájem pozvedat ve svých doplňujících se rolích jako synové a dcery našich milujících nebeských rodičů, kteří dodržují své smlouvy? Các anh chị em sẽ cùng tham gia với tôi trong việc tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Thánh Linh để dạy cách chúng ta có thể đưa ra lời khuyến khích tốt hơn cho nhau trong các vai trò bổ sung hỗ trợ với tư cách là các con trai và con gái của giao ước của cha mẹ thiên thượng đầy lòng nhân từ không? |
Když na to během studia bude čas, mohou se tyto texty přečíst. Nebylo by však rozumné zabývat se doplňujícím materiálem, který by mohl zastínit hlavní myšlenky studované látky. Những đoạn này có thể được đọc trong lúc học nếu thời gian cho phép, nhưng không nên đưa thêm vào tài liệu có thể làm lu mờ đi các ý chính. |
Kázání evangelia a vyhledávání našich zesnulých jsou vzájemně se doplňující části jednoho velkého díla – díla lásky, jehož cílem je změnit, obrátit a očistit srdce těch, kteří upřímně hledají pravdu. Việc thuyết giảng phúc âm và tìm kiếm những người thân đã qua đời của chúng ta là các phần bổ sung của một công việc vĩ đại—một công việc về tình yêu thương nhằm mục đích để thay đổi, xoay trở lại, và thanh tẩy tâm hồn của những người chân thành tìm kiếm lẽ thật. |
Flynn dále předkládá velké množství doplňujících informací a pak se vrací k základní myšlence: „K nejironičtějším aspektům Vánoc patří to, jak málo z jejich obsahu je skutečně křesťanské. Sau khi trình bày một khối thông tin ủng hộ lập luận của mình, ông Flynn trở lại điểm cơ bản: “Một trong những điều mỉa mai lớn của Lễ Giáng Sinh là nó rất ít điểm tương đồng với đạo Đấng Christ. |
V těchto případech server třetí strany zpracuje značku passback GPT, která předá vlastní reklamu nebo jinou doplňující reklamu z vaší sítě Ad Manager. Trong những trường hợp này, máy chủ của bên thứ ba sẽ phân phát thẻ trả về GPT và thẻ này trả lại quảng cáo cho cùng một công ty hoặc quảng cáo còn lại từ mạng Ad Manager. |
(b) Kde lze najít doplňující informace o tomto námětu? (b) Chúng ta có thể tìm thêm thông tin về điều này ở đâu? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doplňující trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.