dost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dost trong Tiếng Séc.
Từ dost trong Tiếng Séc có các nghĩa là đủ, đủ rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dost
đủadjective Baterie stále přijímají dost energie na krátký signál. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
đủ rồiadverb Nevím, co se snažíš dokázat, ale dost je dost. Tôi không biết anh muốn chứng tỏ điều gì, nhưng quá đủ rồi. |
Xem thêm ví dụ
Jsem prostitutka a tohle je jediný způsob, jak se k Severnímu Zlu dostat. Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta. |
Ruddiger tě může dostat k Zanetakosové, a ona tě dostane k Tomovi. Ruddiger có thể dẫn cô đến Zanetakos, và cô ấy dẫn đến Tom. |
Bylo to popravdě tak špatné, že většina koní umřela ještě dřív, než se stačili dostat do cíle. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Když svému dítěti pomáháte vyrovnat se se ztrátou někoho blízkého, můžete se dostat do situací, se kterými si nevíte rady. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
Je tu nějaký způsob, jakým bych se k tříštivé bombě mohla dostat? Tôi có thể chạm vào một quả Bom Vụn không? |
Přemýšlej, Lancelote, ty a já jsme si dost podobní. Lancelot, tôi và anh rất giống nhau. |
Otázky, které můžete dostat u přijímacího pohovoru Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn |
Vesmír byl už dost velký na to aby byl světelně transparentní, a to je to, co vidíme v kosmickém mikrovlnném pozadí, které George Smoot popsal jako pohled do tváře Boha. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
Kvůli schůzkám a povinnostem jsem kancelář opouštěl dost pozdě. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
Doufám, že je dost dobrý pro naši malou Bridget. Bác hy vọng cậu ấy tốt với Bridget bé nhỏ của chúng ta |
A tento labyrint je jediný způsob, jak se člověk může do podsvětí dostat. A tak i do srdce Tartarusu. Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus. |
Mohla bych dostat sklenici vody? Tôi xin một cốc nước được không? |
Už ho mám dneska dost. Hôm nay chơi thế đủ rồi. |
Říkal jsi že přijde, tak, představování už bylo dost. Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi. |
Dost dobrý, zlatíčko. Tốt lắm, cô gái. |
Spisovatel Leon Nemoy, jenž psal o karaitech, to vyjádřil takto: „Teoreticky byl Talmud nadále zapovězen, ale v karaitských zvycích a v jejich uplatnění zákona se nenápadně objevovalo dost myšlenek z Talmudu.“ Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
Makáš dost tvrdě, co? Làm ở đây khá vất vả, hả? |
Takže Mendoza našel jiný způsob, jak z vás dostat peníze. Cho nên Medoza tìm cách khác để moi tiền của anh. |
V tehdejší době, kdy se ještě nepoužívala antiseptika ani antibiotika, se zdravotnická péče dost lišila od toho, na co jsme zvyklí dnes. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
Na to bude dost času později. Sau này còn thiếu gì thời giờ để kể. |
Vyzval méně aktivního člena sboru Ernesta Skinnera, aby pomáhal při aktivizaci 29 dospělých bratří ve sboru, kteří zastávali úřad učitele v Aronově kněžství, a aby těmto mužům a jejich rodinám pomohl dostat se do chrámu. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
Společně docházejí k rozhodnutí uspořádat v neděli po shromáždění posezení s občerstvením, dále si stanovují, že začnou hrát každý čtvrtek večer volejbal, vytvoří si kalendář s návštěvami chrámu a naplánují si, jak pomohou mladým dostat se na jejich akce. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Nemáš tušení, jak dlouho mi trvalo se sem dostat. Cậu không biết là mình đã mất bao lâu mới đến được đây đâu. |
Přední i zadní ústa jsou otevřená, a když budou dost otevřená, robot začne pádlovat vpřed. Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước. |
Jídla je všude kolem dost. Quanh đây có đủ thức ăn... |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.