draslík trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ draslík trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ draslík trong Tiếng Séc.
Từ draslík trong Tiếng Séc có các nghĩa là kali, Kali. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ draslík
kalinoun Nejsnadnější způsob, jak zastavit srdce je píchnout někomu draslík. Cách dễ nhất để ngừng tim là tiêm 1 liều kali. |
Kalinoun (Nguyên tố hóa học thứ 19 trong Bảng tuần hoàn) Nízký draslík znamená, že její problém v srdci byl symptom problému v ledvinách. Mức Kali thấp cho thấy bệnh tim là triệu chứng của suy thận. |
Xem thêm ví dụ
Pane Masone... kvůli poškození, které bylo způsobeno ledvinám vašeho syna, se zvyšuje hladina draslíku. Anh Mason do thương tổn ở thận mà mức Kali của con trai anh đang tăng lên. |
A draslík taky. Nồng độ Kali cũng quá cao. |
Roku 1811 Gay-Lussac a Thénard pravděpodobně vyrobili amorfní křemík zahříváním draslíku s tetrafluorosilanem. Năm 1811 Gay Lussac và Thénard có lẽ đã điều chế ra silic vô định hình không nguyên chất khi nung nóng kali với tetraflorua silic SiF4. |
Nejsnadnější způsob, jak zastavit srdce je píchnout někomu draslík. Cách dễ nhất để ngừng tim là tiêm 1 liều kali. |
Pokud trpíte arteriální hypertenzí nebo onemocněním srdce, jater či ledvin a berete na to léky, poraďte se s lékařem o tom, jakou denní dávku sodíku a draslíku potřebujete. Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc. |
Přijdeš do obchodu a lidi si kupují jídlo v plechovkách a draslíkové tablety. Em đến siêu thị, dân mua đồ hộp và thuốc thang. |
Její draslík je v pořádku. Lượng Kali của cô ta không sao cả. |
Draslík musí rychle dolů. Chúng ta phải hút Kali ra. |
Ale pokud nedokážeme snížit jeho hladinu draslíku... tak může dojít k infarktu. Nhưng nếu chúng tôi không hạ được lượng Kali xuống cậu bé sẽ bị đau tim. |
Ta trvá, dokud se propustnost pro draslík nevrátí do normálu. Không nên để bệnh nhân đi ra đường cho đến khi ý thức thực sự trở lại bình thường. |
Pokud mu jeho srdce neselže... protože nemůžeme přijít na to, co způsobuje nízký draslík a tachykardii. Trừ khi tim thằng bé ngừng đập vì chúng ta không thể tìm ra cái gì làm lượng kali tụt và tim đập nhanh. |
Obsahují vitamin A, C a E a také draslík, vápník a minerální soli. Nó chứa vitamin A, C và E, chất kali, canxi và muối khoáng. |
Zdravá strava by proto měla obsahovat „potraviny, jež mají málo sodíku a hodně draslíku“, jako jsou například fazole, tmavě zelená listová zelenina, banány, melouny, mrkev, červená řepa, rajčata a pomeranče. Như vậy, cách ăn uống lành mạnh phải bao gồm “các thức ăn ít natri và giàu kali, như các loại đậu, rau xanh xậm, chuối, các loại dưa, cà rốt, củ cải đường, cà chua, và cam. |
Potassium je draslík. Kalium là " Kali. " |
Studie ukázaly, že krevní tlak lze snížit pomocí zvýšeného příjmu draslíku a vápníku. Các nghiên cứu đề nghị là ăn nhiều chất kali (potassium) và canxi (calcium) có thể hạ huyết áp. |
Brazilský konsenzus také doporučil zvýšit příjem draslíku, protože může mít „antihypertenzní účinek“. Ý Kiến Chung của Brazil cũng đề nghị tăng dùng chất kali vì chất này có thể có “tác dụng chống chứng tăng huyết áp”. |
Draslík-40 je obzvlášť důležitý v K-Ar datování. K-40 đặc biệt quan trọng trong việc xác định tuổi K–Ar. |
• Zvýšení příjmu potravin bohatých na draslík • Tăng thức ăn giàu chất kali |
Draslík, hořčík. Potassium và magnesium. |
V Bernterode je draslíkový důl. Bernterode là mỏ kali. |
Sodík, draslík, vápník. Na-tri, ka-li, can-xi. |
Vážně ‒ bude se přátelit s jinými rostlinami, které spotřebovávají míň dusíku, víc fosforu, míň draslíku. Và tôi nói nghiêm túc đấy, nó sẽ kết bạn với những cây khác cần ít ni-tơ hơn, nhiều phốt-pho hơn, ít ka-li hơn. |
Během kvašení se vytvářejí vitaminy B2 a K a také prvky, jako je železo, vápník a draslík. Trong tiến trình lên men, sinh tố B2, K cùng những chất khoáng như sắt, can-xi và ka-li được tạo ra. |
Mezi běžné sekvestranty patří: ethylendiamintetraacetát vápenato-disodný (E385) glukono delta-lakton (E575) glukonát sodný (E576) draslík glukonát (E577) tripolyfosforečnan sodný hexametafosfát sodný (E452i) Také sodné a vápenaté soli EDTA jsou běžně používány v mnoha potravinách a nápojích. Các phụ gia cô lập phổ biến là: Etylen diamin tetraaxetat dinatri canxi (E385) Glucono delta-lacton (E575) Gluconat natri (E576) Gluconat kali (E577) Tripolyphotphat natri Các muối natri và canxi của axít etylen diamin tetraaxetic (EDTA) cũng được sử dụng khá phổ biến trong nhiều loại thực phẩm và đồ uống. |
Jeho hladina draslíku je nízká. Lượng kali của nó thấp quá. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ draslík trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.