duplicitní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duplicitní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duplicitní trong Tiếng Séc.
Từ duplicitní trong Tiếng Séc có các nghĩa là bản sao, gấp đôi, sao lục, từ đồng nghĩa, gấp hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duplicitní
bản sao(duplicate) |
gấp đôi(duplicate) |
sao lục(duplicate) |
từ đồng nghĩa(duplicate) |
gấp hai(duplicate) |
Xem thêm ví dụ
Pokud si majitel stránek založí další účet, budou jeho účty označeny za duplicitní. Poté bude deaktivován jeden z těchto účtů nebo oba. Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa. |
Většina údajů o výkonu v tomto přehledu je přiřazena ke kanonické adrese URL stránky, nikoli k duplicitní adrese URL. Hầu hết dữ liệu hiệu suất trong báo cáo này được gán cho URL chính tắc của trang, không phải cho một URL trùng lặp. |
Import dat nepodporuje import duplicitních dimenzí klíčů. Tính năng nhập dữ liệu không hỗ trợ nhập thứ nguyên khóa trùng lặp. |
O duplicitní tištěné kopie za předchozí období účtu můžete požádat na stránce Transakce. Yêu cầu bản in ra giấy cho khoảng thời gian trước đó trên trang Giao dịch trong tài khoản của bạn. |
Pokud vyhledávače stránky s duplicitním obsahem nemohou procházet, nedokážou automaticky zjistit, že dané adresy URL odkazují na stejný obsah, a musí je proto zpracovávat jako samostatné a jedinečné stránky. Nếu công cụ tìm kiếm không thể thu thập dữ liệu các trang có nội dung trùng lặp, chúng không thể tự động phát hiện được rằng các URL này trỏ đến cùng một nội dung và vì thế sẽ phải xem chúng là các trang riêng biệt. |
Googlu můžete zabránit v procházení adres URL, které obsahují konkrétní parametry nebo parametry s konkrétními hodnotami, a předejít tak procházení duplicitních stránek. Bạn có thể ngăn Google thu thập dữ liệu các URL có chứa tham số cụ thể hoặc tham số có giá trị cụ thể để tránh thu thập dữ liệu các trang trùng lặp. |
Pokud například zadáte, že parametr sessionid má být ignorován, bude Google považovat následující dvě adresy za duplicitní: Ví dụ: nếu bạn chỉ định rằng thông số sessionid nên được bỏ qua, Googlebot sẽ xem hai URL dưới đây là các trang trùng lặp: |
Zde je příklad adres URL, které vedou na v zásadě duplicitní obsah a liší se pouze parametry: Dưới đây là một ví dụ về các URL dẫn đến nội dung về cơ bản là trùng lặp với nhau, chỉ khác nhau ở tham số: |
Zvolíte-li možnost „Duplicitní slova mohou mít jiné typy shody“, bude nástroj Najít duplicitní klíčová slova ignorovat typ shody v modifikátoru volné shody. Công cụ tìm từ khóa tìm trùng lặp giờ đây bỏ qua loại so khớp của công cụ sửa đổi so khớp rộng khi bạn chọn tùy chọn "Từ khóa trùng lặp có thể có nhiều loại so khớp khác nhau". |
Provedením určitých kroků můžete problém duplicitního obsahu proaktivně vyřešit a zajistit, aby se návštěvníkům zobrazoval obsah, který jim chcete ukázat. Bạn có thể giải quyết trước vấn đề về nội dung trùng lặp theo một số bước và đảm bảo rằng khách truy cập sẽ xem được nội dung mà bạn muốn họ xem. |
Poznámka: Duplicitní, pozastavené nebo deaktivované zápisy se do minimálního počtu 10 míst nezapočítávají. Lưu ý: Danh sách ở trạng thái trùng lặp, bị tạm ngưng hoặc bị vô hiệu hóa sẽ không được tính vào mức tối thiểu 10 danh sách. |
Pokud byste přidali nebo změnili kód provozovny stávajícího místa, vytvořilo by se duplicitní místo. Nếu bạn thêm hoặc thay đổi mã cửa hàng thành một vị trí hiện có, điều này sẽ tạo một vị trí trùng lặp. |
Pokud na webu máte mnoho parametrů adres URL, mohlo by pro vás být výhodné pomocí nástroje Parametry adres URL omezit procházení duplicitních adres URL. Nếu có nhiều tham số URL như vậy trong trang web của mình, thì việc sử dụng công cụ Tham số URL để giảm tần suất thu thập dữ liệu các URL trùng lặp có thể có lợi cho bạn. |
Odeberte duplicitní značku a poté soubor Sitemap znovu odešlete. Xóa thẻ trùng lặp và gửi lại sơ đồ trang web của bạn. |
Odstranění několika duplicitních míst: Để xóa nhiều vị trí trùng lặp: |
Hledat duplicitní písma Quét tìm phông trùng |
K zadání kanonické adresy URL pro duplicitní adresy URL nebo duplicitní či podobné stránky použijte jednu z následujících metod. Chọn một trong các phương pháp sau để xác định URL chuẩn cho các URL trùng lặp hay các trang trùng lặp/tương tự. |
Pokud pro tutéž konverzní akci existují dvě konverze s tímtéž ID objednávky, vyhodnotí služba Google Ads druhou konverzi jako duplicitní a nebude ji započítávat. Nếu có hai lượt chuyển đổi cho cùng một hành động chuyển đổi có cùng một mã đơn hàng thì Google Ads sẽ biết lượt chuyển đổi thứ hai là lượt chuyển đổi trùng lặp và không được tính. |
Zablokujte procházení duplicitního obsahu vašeho webu nebo nedůležitých zdrojů (například malých, často používaných grafických prvků, jako jsou ikony nebo loga), které mohou váš server přetížit požadavky. Hãy chặn Google thu thập dữ liệu về nội dung trùng lặp trên trang web của bạn hoặc các tài nguyên không quan trọng (ví dụ: các hình ảnh đồ họa nhỏ thường dùng như biểu tượng hoặc biểu trưng). |
Také je třeba rozumět tomu, jak odstranit nebo zpracovat duplicitní obsah na webu, je-li tento obsah hodnotný. Ngoài ra, bạn cũng nên tìm hiểu cách xóa hoặc xử lý nội dung trùng lặp trên trang web của mình khi cần. |
Duplicitní účty nejsou povoleny. Bạn không được phép có tài khoản trùng lặp. |
Po vyhledání duplicitních klíčových slov je můžete pomocí rozbalovací nabídky Vybrat duplikáty podle... rychle vybírat dle zadaných kritérií. Sau khi bạn tìm thấy các từ khóa trùng lặp, hãy sử dụng menu thả xuống Chọn trùng lặp theo... để nhanh chóng chọn từ các từ khóa trùng lặp dựa vào tiêu chí bạn chọn. |
Ignorovat duplicitní oddělovače Bỏ qua dấu phân cách bị lặp lại |
Odeslaná adresa URL nebyla vybrána jako kanonická: Adresa URL je jednou ze sady duplicitních adres URL a není explicitně označena za kanonickou stránku. URL đã gửi không được chọn là trang chính tắc: URL thuộc một tập hợp các URL trùng lặp mà trong đó không có trang chính tắc được đánh dấu rõ ràng. |
Pokud na webu pro více regionů poskytujete podobný nebo duplicitní obsah ve stejném jazyce na různých adresách URL (pokud například stránky example.de/ a example.com/de/ zobrazují podobný obsah v němčině), měli byste vybrat preferovanou verzi a pomocí značek rel=canonical element a hreflang zajistit, aby se uživatelům ve Vyhledávání zobrazovaly adresy URL pro správný jazyk nebo oblast. Nếu cung cấp nội dung tương tự hoặc trùng lặp trên các URL khác nhau có cùng ngôn ngữ thuộc một trang web nhiều khu vực (ví dụ: nếu cả example.de/ và example.com/de/ đều hiển thị nội dung tiếng Đức giống nhau), bạn nên chọn một phiên bản ưa thích và sử dụng phần tử liên kết rel=canonical và thẻ hreflang để đảm bảo người tìm kiếm được cung cấp URL khu vực hay ngôn ngữ thích hợp. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duplicitní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.