Durchsage trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Durchsage trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Durchsage trong Tiếng Đức.
Từ Durchsage trong Tiếng Đức có các nghĩa là thông báo, giới thiệu, quảng cáo, 廣告, thông điệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Durchsage
thông báo(announcement) |
giới thiệu(announce) |
quảng cáo
|
廣告
|
thông điệp(message) |
Xem thêm ví dụ
Also baten sie das Rote Kreuz, über die Lautsprecheranlage eine Durchsage zu machen: „Alle getauften Zeugen Jehovas möchten sich bitte an der Ostrampe im Erdgeschoss einfinden.“ Họ nhờ Hội Chữ Thập Đỏ thông báo trên hệ thống phát thanh của sân vận động: “Tất cả những ai là Nhân Chứng Giê-hô-va, xin vui lòng đến lối vào phía đông ở tầng trệt”. |
( Durchsage ) " Proband eins ist aus dem Sicherheitsbereich entkommen. " Đối tượng 1 đã thoát khỏi buồng chứa. |
( Durchsage ) " SchaIIprojektion aktiviert. Máy phát siêu âm mở. |
Dies ist eine öffentliche Service-Durchsage, im Interesse alle lebenden Kreaturen. Đây là một dịch vụ thông báo công khai thay mặt cho tất cả các sinh vật sống. |
Ein älterer Junge drehte sich zu ihr um und fragte: „Hast du heute die Durchsage gemacht?“ Một đứa con trai lớn hơn quay lại hỏi: “Phải bạn là đứa con gái đọc bản thông báo hôm nay không?” |
Ende der Durchsage. Thông điệp của tôi tới đây là hết rồi. |
Hörst du die Durchsagen nicht? Cô không nghe thấy sao? |
Ich meine, sollte ich ein Durchsage oder sowas machen? ý tôi là, có cần thông báo hay điều gì đó tương tự không? |
'Achtung, Durchsage. Xin chú ý. |
Ist bei der Durchsage etwas schiefgegangen?“ Có điều gì không ổn với bản thông báo buổi sáng à?” |
Habt ihr unsere Durchsage gehört? Vậy là các bạn đã nghe được tin của chúng tôi? |
Damit hast du die Durchsage völlig ruiniert.“ Bạn thật sự đã làm hỏng bản thông báo buổi sáng rồi.” |
( Durchsage ) Letzter Aufruf für Flug 1204 nach O'ahu, Hawaii. Đây là lần gọi cuối cùng cho chuyến bay 404 đi Hawaii. |
Heute Abend wollte Vati Josie dabei helfen, ihren Text für die morgendliche Durchsage in der Schule zu üben. Buổi tối hôm nay, Cha đã nói rằng ông sẽ giúp Josie tập đọc bản thông báo buổi sáng. |
Okay, dann keine Durchsage. vậy thì đừng thông báo gì cả, đúng không? |
( Durchsage ) " Bereit zum Start. " Sẵn sàng phóng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Durchsage trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.