dyster trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dyster trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dyster trong Tiếng Thụy Điển.
Từ dyster trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là buồn, rầu, buồn bã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dyster
buồnadjective Han ser så dyster ut. Han var vanligtvis alltid glad. Ảnh trông buồn quá, thay vì hạnh phúc như thường lệ. |
rầuadjective 'White ska sluta', sa Steve dystert. 'White sẽ rời đi,' Steve đã nói một cách buồn rầu. |
buồn bãadjective Se inte så dyster ut. Đừng nhìn buồn bã vậy, tướng quân. |
Xem thêm ví dụ
Det låter som att jag målar en riktigt dyster bild av det här stället, men jag lovar det finns goda nyheter. Nghe như có vẻ tôi đang vẽ lên một bức tranh ảm đạm về nơi này, nhưng tôi xin cam kết rằng có tin tốt. |
4 Men se, för er skull, aLaman och Lemuel, fruktar jag storligen, ty se, jag tyckte mig i min dröm se en mörk och dyster vildmark. 4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều. |
Ja, bibeln är en underbar gåva från Gud, en ljusglimt i en mörk och dyster värld. — Psalm 119:105. Đúng, Kinh-thánh là một món quà kỳ diệu của Đức Chúa Trời, một ánh sáng chiếu rạng trong một thế giới tối tăm, sầu thảm (Thi-thiên 119:105). |
Jesaja tecknar en dyster bild av deras förestående undergång som skall komma genom assyrierna. Ê-sai vẽ ra một bức tranh ảm đạm về sự phán xét sắp xảy đến cho những kẻ ấy bởi tay của A-si-ri. |
(Psalm 62:5) Många människor som inte känner Jehova har en inskränkt och dyster syn på tillvaron, och därför försöker de gripa tag i varje antydan till nöjen och vinning innan deras tid är ute. Nhiều người không biết về Đức Giê-hô-va có một cái nhìn giới hạn và ảm đạm, vì vậy họ tìm cách nắm lấy mọi thú vui và lợi ích có thể được trước khi chết. |
Med tanke på sådana problem som den globala föroreningen, familjelivets sammanbrott, ökningen av brott och våld, mentalsjukdomar och arbetslöshet kan människans framtid verka ganska dyster. Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm. |
I en kommentar till rapporten framhöll tidningen International Herald Tribune: ”Rapporten från 193 länder utmålar mycket detaljerat en dyster bild av daglig diskriminering och förtryck av kvinnor.” Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”. |
3 Finns det några glada nyheter i en så dyster värld? 3 Trong một thế gian ảm đạm như thế, có thể nào tìm thấy tin mừng không? |
Varför så dyster, robotpojken? Sao buồn thế, chú bé robot? |
I en sådan dyster atmosfär kände de som älskade Bibeln behov av att ge det betryckta folket hjälp och tröst från bibelboken Psalmerna. Trong tình huống vô vọng này, những người yêu mến Kinh Thánh cảm thấy cần phải đem niềm an ủi và khuây khỏa đến cho những người khốn cùng qua sách Thi-thiên của Kinh Thánh. |
De menar att förhållandena under Ussias regering var för goda för att ge skäl för en så dyster beskrivning. Họ quả quyết là triều đại của Ô-xia quá hưng thịnh không thích hợp với sự mô tả ảm đạm như thế. |
Se inte så dyster ut Đừng nhìn buồn bã vậy, tướng quân |
Och till råga på eländet har vi kanske blivit lärda i kyrkan att framtiden ser dyster ut för de flesta syndare och att man kan komma att straffas för evigt. Để làm cho vấn đề khó khăn hơn nữa, có thể chúng ta đã được dạy ở trong nhà thờ là tương lai của phần lớn những người có tội là sầu thảm và có thể gồm cả việc bị hành hạ đời đời. |
Jehova Gud har inspirerat bibelboken Predikaren till hjälp för oss, och därför behöver vi inte tycka att en sådan här realistisk genomgång är dyster eller negativ. Khi xem xét sách này chúng ta không nên u sầu hoặc bi quan, vì chúng ta đã thực tế trong việc xem xét lại cuốn sách của Kinh-thánh mà Đức Giê-hô-va đã cố ý soi dẫn để chúng ta được lợi ích. |
Det stod på en skarp dyster hörn, där den stormiga vinden Euroclydon hålls en värre ylande än någonsin det gjorde om stackars Paul kastade hantverk. Nó đứng trên một góc ảm đạm sắc nét, nơi mà Euroclydon gió thuộc về bao tố giữ một hú tồi tệ hơn bao giờ nó đã về nghề ném nghèo của Thánh Phaolô. |
Han ser så dyster ut. Han var vanligtvis alltid glad. Ảnh trông buồn quá, thay vì hạnh phúc như thường lệ. |
Vetenskapen och nyhetsmedia målar upp en dyster bild av människans framtid. Khoa học và báo chí đã phác họa một bức tranh u ám về tương lai của loài người. |
Vem är det som är dyster nu? Em nhìn thay anh đơ ra vì em rồi nè |
28 Dyster vandrar jag omkring+ utan en strimma sol. 28 Tôi bước đi ảm đạm;+ chẳng có ánh dương. |
Om du tar medicinen träder du in i en dyster och ensam värld, Jerry. Jerry... Uống thuốc đó rồi anh sẽ bước vào 1 thế giới lạnh lẽo cô độc đấy, Jerry. |
Laimonis, en ung man från Lettland, berättar om sitt behov av tröst och om de mörka minnen som gjorde honom dyster. Laimonis, một thanh niên ở Latvia, kể về những ký ức đen tối đã khiến anh trở nên âu sầu và nói đến nhu cầu cần được an ủi. |
Det var början på en dyster tid med dödande, hunger, försakelse och oerhört mänskligt lidande. Thế là một thời kỳ khốn khổ đầy giết chóc, đói kém, thiếu thốn và đau khổ không thể tả được đã bắt đầu. |
Om livet, vänskapen och lyckan hängde på ett ungdomligt, vackert utseende, tänk vilken dyster framtid vi alla då skulle ha att vänta! Nếu đời sống, tình bạn và hạnh phúc lệ thuộc vào ngoại hình trẻ đẹp, thì tương lai của tất cả chúng ta sẽ buồn biết bao! |
Innan Daniel visste något om Bibeln, hade han en dyster syn på framtiden. Trước khi học Kinh Thánh, quan điểm của Daniel về tương lai có vẻ mờ tối. |
4 Den här världen företer på alla sätt en dyster anblick. 4 Trong mọi phương diện, cảnh tượng thế gian này thật đáng buồn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dyster trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.