eingeschlossen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eingeschlossen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eingeschlossen trong Tiếng Đức.
Từ eingeschlossen trong Tiếng Đức có các nghĩa là kể cả, kín, được nhúng, gồm cả, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eingeschlossen
kể cả(inclusive) |
kín(closed) |
được nhúng(embedded) |
gồm cả(inclusive) |
đóng(closed) |
Xem thêm ví dụ
Ebenso opferbereit waren viele der 29 269 Verkündiger in El Salvador — die 2 454 Pioniere eingeschlossen —, was mit dazu beitrug, dass im vergangenen Jahr die Zahl der Verkündiger in diesem Land um 2 Prozent stieg. Nhiều người trong số 29.269 người công bố ở El Salvador, kể cả 2.454 người tiên phong, cũng thể hiện tinh thần hy sinh tương tự, đó là lý do tại sao số người công bố ở nước này đã gia tăng 2 phần trăm trong năm ngoái. |
Die Qing-Dynastie machte den Japanern klar, dass sich Taiwan auf jeden Fall innerhalb der Qing-Jurisdiktion befände, eingeschlossen die Teile der Insel, deren einheimische Bevölkerung noch nicht unter dem Einfluss der chinesischen Kultur ständen. Tuy nhiên, nhà Thanh thì nói rằng họ đã làm rõ với người Nhật rằng Đài Loan dứt khoát nằm trong phạm vi thẩm quyền của Đại Thanh, mặc dù một phần thổ dân của hòn đảo vẫn chưa nằm dưới ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc. |
Da aber schwerkraft- erzeugende Materie im Weltraum eingeschlossen ist, tendiert sie dazu, die Expansion des Raums abzuschwächen. Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK. |
Salomo wußte allerdings, daß kein unvollkommener Mensch, er selbst eingeschlossen, den Trost geben konnte, den die Menschheit benötigte. Tuy thế, Sa-lô-môn biết rằng không có một người bất toàn nào, kể cả ông, có thể đem lại sự an ủi mà nhân loại cần. |
Angaben zu Ihren Artikeln sind in Tags eingeschlossen, die durch spitze Klammern gekennzeichnet sind. Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn. |
Überall um uns findet eine medizinische Revolution statt, eine Revolution, die uns helfen wird, einige der schlimmsten Krankheiten unserer Gesellschaft zu besiegen, Krebs mit eingeschlossen. Một cuộc cách mạng y khoa đang diễn ra quanh chúng ta, và chính nó sẽ giúp chúng ta chế ngự các căn bệnh khủng khiếp nhất của xã hội, bao gồm cả ung thư. |
8 Zusammenkunft für den Predigtdienst: Diese sollte 15 Minuten nicht überschreiten, Gebietszuteilungen und das abschließende Gebet mit eingeschlossen. 8 Buổi Nhóm họp để đi rao giảng: Không nên dài quá 15 phút, kể cả phần ấn định khu vực rao giảng và cầu nguyện kết thúc. |
Ich hab deiner Frau gesagt, dass du später kommst, weil du eingeschlossen warst. Tôi đã gọi cho vợ ông và bảo rằng ông sẽ về ăn tối muộn vì ông đã bị nhốt trong tủ, ông biết đấy. |
Wie kann man seinem Kind beibringen hinzuhören, wenn andere — die Eltern eingeschlossen — mit ihm sprechen? Làm sao dạy con chú ý lắng nghe khi người khác, kể cả bạn, đang nói? |
Anwesende eingeschlossen. Kể cả người đang ngồi cùng tôi. |
Wir sind nicht in unsere Kooperation eingeschlossen, wie es Bienen und Ameisen sind. Chúng ta hiện giờ không còn bị kìm kẹp trong việc hợp tác với nhau như loài ong và kiến. |
* Eine Wiederholung der „Studienverse“ der Vorwoche kann eingeschlossen werden, soweit es die Zeit erlaubt. Nếu có thời giờ, có thể ôn lại “câu Kinh Thánh để học” từ buổi học tuần trước. |
(Psalm 1:1, 2; Hebräer 10:24, 25). Liegt mir Jehovas Botschaft so sehr am Herzen, daß mich gleichsam ein „brennendes Feuer, eingeschlossen in meinen Gebeinen“, drängt, das Königreich zu verkündigen und Jünger zu machen? (Thi-thiên 1:1, 2; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Thông điệp của Đức Giê-hô-va có khắng khít với lòng tôi như “lửa đốt-cháy, bọc kín trong xương tôi”, thúc đẩy tôi rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ không? |
Viele – Erwachsene eingeschlossen – nutzen das Internet, um Kontakte zu halten. Ví dụ, nhiều người, gồm cả người lớn, sử dụng Internet để giữ liên lạc với bạn bè. |
Bei diesen Gesprächen sollten alle unmittelbaren Bezugspersonen eines Kindes dabei sein — Vater, Stiefvater und andere männliche Verwandte eingeschlossen. Tất cả những người trực tiếp chăm sóc trẻ, gồm cả nam giới—cha, dượng hoặc người bà con khác là phái nam—nên tham dự những cuộc thảo luận này. |
Fünf momentan, mich eingeschlossen. Cả tôi là năm. |
Am 7. Oktober 1934 folgten Rutherfords Brief etwa 20 000 Protestbriefe und -telegramme, die Zeugen Jehovas in 50 Ländern, Deutschland eingeschlossen, an Hitler schickten. (Hình 2) Vào ngày 7-10-1934, có khoảng 20.000 bức thư khác và điện tín do Nhân Chứng Giê-hô-va tại 50 nước, kể cả ở Đức, gửi đến Hitler để phản đối tiếp nối theo bức thư của Rutherford. |
Wir evakuieren die am Brandherd Eingeschlossenen zuerst. Rồi lên kế hoạch cứu những người ở gần điểm bắt lửa |
( MURMELT ) Ich bin hier in einer Bank eingeschlossen, und zwar mit Jill Goodacre. Ớ ẹt ong à băng ới Jill Goodacre. |
Alle zusammen, Jackie eingeschlossen. Tất cả, cả Jackie nữa. |
Dann kam Hurrikan Dennis und hinterließ große Schäden, in der Ölindustrie eingeschlossen. Rồi bão Dennis ập đến và gây nhiều thiệt hại, ảnh hưởng đến cả ngành dầu khí. |
Diese Dinge wirkten, als wären sie vor 30 oder 40 Jahren so gewesen, eingeschlossen in der Ära des Kalten Krieges ohne jeden Fortschritt. Chúng có vẻ như đã ra đời cách đây 30 đến 40 năm, như thể bị kẹt lại trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh và không hề có những tiến triển cần thiết. |
Alles andere sei unserer Meinung nach in der Gabe des Heiligen Geistes eingeschlossen.“ (Lehren der Präsidenten der Kirche: Joseph Smith, 2007, Seite 107.) Chúng ta tin rằng tất cả các điều suy xét khác đều được chứa đựng trong ân tứ Đức Thánh Linh” (Những Lời Giảng Dạy của Các Vị Chủ Tịch Giáo Hội: Joseph Smith [2007], 97). |
Wie der griechisch-orthodoxe Professor Georgios Metallinos schreibt, herrschte damals ein „Mangel an guten Schulen“, und „einem Großteil der Bevölkerung“, Geistliche eingeschlossen, „fehlte es an Bildung“. Theo học giả Chính Thống Giáo Hy Lạp George Metallinos, đó là một thời kỳ “không đủ trường học” và “phần đông người ta thất học”, kể cả giới giáo phẩm. |
Und wenn sie an den Kohlenstoff darin denken, der aus der Atmosphäre in den Ozean gelangt wäre, und dann in einem Bauprodukt eingeschlossen wird. Và nếu bạn nghĩ về cac-bon có trong đó, nó có thể ra khỏi bầu khí quyển, ra biển và sau đó bị nhốt lại trong một sản phẩm xây dựng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eingeschlossen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.