en lieu et place de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en lieu et place de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en lieu et place de trong Tiếng pháp.
Từ en lieu et place de trong Tiếng pháp có các nghĩa là thay vì, thay cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en lieu et place de
thay vì(in place of) |
thay cho(in place of) |
Xem thêm ví dụ
Si vos sentiments parlent en lieu et place de... Nếu đây là biểu hiện của... tình cảm gia đình... |
Donc, en lieu et place de curiosité, nous avons une culture de conformité. Vì vậy thay cho sự tò mò, những gì chúng ta có là một nền văn hóa của việc tuân thủ. |
Pour satisfaire cette exigence, vous pouvez taper votre nom légal complet en lieu et place de votre signature au bas de votre réclamation. Để đáp ứng yêu cầu này, bạn có thể nhập tên pháp lý đầy đủ của bạn để đóng vai trò là chữ ký của bạn ở cuối đơn khiếu nại. |
Direct3D étant peut-être une des technologies DirectX les plus reconnues, il n’est pas rare de voir le nom DirectX utilisé en lieu et place de Direct3D. Do Direct3D là thành phần công bố công khai rộng rãi nhất của DirectX, người ta thường xem tên gọi "DirectX" và "Direct3D" được sử dụng thay thế cho nhau. |
Aux yeux du clergé, la mesure est comble quand “ancien” et “repentance” apparaissent en lieu et place de “prêtre” et “faire pénitence”, un choix de traduction qui dépouille l’Église des pouvoirs sacerdotaux qu’elle s’arroge. Tuy nhiên, hàng giáo phẩm bị vố đau điếng là khi Tyndale thay chữ “priest” (linh mục) bằng chữ “elder” (trưởng lão) và dùng chữ “repent” (ăn năn) thay vì “do penance” (hối lỗi), do đó Tyndale tước khỏi tay hàng giáo phẩm quyền linh mục mà họ tưởng họ có. |
En effet, qu’ils consacrent leur vie à l’argent, à leur carrière, aux loisirs, au plaisir sexuel ou à un autre des innombrables dieux qui sont adorés en lieu et place de Jéhovah, ils choisissent bel et bien un maître (Matthieu 6:24 ; Romains 6:16). Thật vậy, khi dùng đời sống để theo đuổi tiền bạc, nghề nghiệp, thú vui, dục vọng hoặc thờ bất cứ vị thần nào khác thay vì Đức Giê-hô-va, người ta đã chọn cho mình một người chủ (Ma-thi-ơ 6:24; Rô-ma 6:16). |
Si vos comptes gérés enregistrent déjà des conversions, vous pouvez utiliser les actions de conversion multicompte en lieu et place des actions de conversion propres à chaque compte. Nếu tài khoản được quản lý của bạn đã có chuyển đổi, bạn có thể ngừng sử dụng hành động chuyển đổi tài khoản cụ thể và thay vào đó, hãy sử dụng hành động chuyển đổi nhiều tài khoản. |
En lieu et place, je vous demande de faire ce que le Seigneur a aidé Joseph à faire. Thay vì thế, tôi mời các em làm những điều Chúa đã giúp Joseph làm. |
Et au passage, cela nous permet de rediriger beaucoup de notre croissance vers la communauté qui a bien besoin d'un coup de pouce, et de mettre une infrastructure en place, au lieu de continuer à abattre des arbres et à réduire les espaces verts. Và trong quá trình đó, điều cho phép chúng ta thực hiện là đổi hướng sự tăng trưởng của chúng ta nhiều hơn trở lại vào các cộng đồng đang tồn tại có thể sử dụng sự kích thích và có cơ sở hạ tầng thay vì tiếp tục đốn hạ cây cối và phá hoại không gian xanh. |
Bien que ces officiers aient la responsabilité légale de représenter l’État en lieu et place d’un parti politique – et d’exercer leurs fonctions de manière impartiale et neutre –, tous ont agi de manière ouvertement et excessivement partisane. Dù theo pháp luật, các sĩ quan nói trên có trách nhiệm đại diện cho nhà nước chứ không phải cho một đảng phái chính trị nào – và phải thực thi nhiệm vụ một cách trung lập và không thiên vị - tất cả bọn họ đều hành động với màu sắc đảng phái công khai và rõ rệt. |
Pourquoi mettons-nous en place nos écoles et nos lieux de travail de cette façon ? Sao chúng ta lại xây dựng trường học và công sở theo cách này? |
Pourquoi mettons- nous en place nos écoles et nos lieux de travail de cette façon? Sao chúng ta lại xây dựng trường học và công sở theo cách này? |
Par définition, ça veut dire que les particules sont essentiellement maintenues en place et doivent repousser au lieu de s'écarter, mais l'eau est liquide et s'écoule facilement. Theo định nghĩa, điều đó có nghĩa là các hạt phân tử về cơ bản đang bị khóa chặt vào vị trí và phải tạo ra phản lực thay vì bật tung ra nhưng nước là chất lỏng và chảy đi một cách dễ dàng. |
Autant débattre que l’eau n’est pas de l’eau parce que les torrents de la montagne troublent de fange l’eau cristalline du ruisseau, bien que cela la rende encore plus pure par la suite ; ou que le feu n’est pas du feu, car on peut l’éteindre en le noyant ; plutôt que de dire que notre cause est finie parce que des renégats, des menteurs, des prêtres, des voleurs et des assassins, tous aussi tenaces les uns que les autres dans leurs ruses et leurs credo, ont déversé, du fait de leur iniquité spirituelle en haut lieu, et de leurs places fortes tenues pour le diable, un torrent de boue, de fange et de saletés... sur nos têtes. Cũng như là điều rồ dại để tranh luân rằng nước không phải là nước, bởi vì những cơn giông lớn trên núi cuốn bùn xuống và khuấy đục dòng suối trong suốt như pha lê, mặc dù về sau làm cho nó thanh khiết hơn trước; hoặc tranh luận rằng lửa không phải là lửa, vì nó có thể bị dập tắt, bằng cách đồ nước vào; cũng như nói rằng chính nghĩa của chúng ta đã thất bại vì những kẻ phản bội, nói dối, các thầy tư tế, quân trộm cướp và giết người, là những người đều giống nhau trong việc bám chặt mưu chước và giáo điều của mình, đã trút xuống từ những thần linh tà ác ở những chỗ trên cảo, và từ thành trì của quỷ dữ, một cơn lụt đầy đất bùn và thứ nhơ ban... lên đầu chúng ta. |
Ils ont par conséquent encouragé l’utilisation de la synagogue comme lieu de culte, d’étude et de prière, et ont mis ce lieu en concurrence avec le temple en lui conférant une place prépondérante dans la vie des gens”. — Encyclopaedia Judaica. Như vậy họ khuyến khích việc dùng nhà hội như một nơi để thờ phượng, học hỏi và cầu nguyện, và họ nâng nó lên một địa vị chính yếu và quan trọng trong đời sống của dân chúng, một địa vị cạnh tranh với Đền thờ” (Encyclopaedia Judaica). |
Nous donnons le témoignage sur les places de marché, aux coins des rues et en d’autres lieux publics (Actes 17:17). Chúng ta làm chứng ở chợ, các góc phố và những nơi công cộng khác (Công 17:17). |
Un déplacement à gauche de la politique du pays se fit sentir dans l'administration à la suite de la nomination de Henry A. Wallace comme vice-président en lieu et place du conservateur texan John Nance Garner qui était devenu un ennemi de Roosevelt après 1937. Chính phủ của ông có một sự chuyển dịch sang phía tả vì sự hiện diện của Henry A. Wallace trong vai trò Phó Tổng thống Hoa Kỳ, thay thế nhân vật bảo thủ từ tiểu bang Texas, John Nance Garner, nhân vật đã trở thành kẻ thù cay cú của Roosevelt sau năm 1937. |
En lieu et place, le développeur peut facilement créer le rapport personnalisé suivant à l'aide de la statistique personnalisée "Niveau de visionnage complet" : Thay vào đó, nhà phát triển có thể dễ dàng tạo báo cáo tùy chỉnh sau bằng cách sử dụng chỉ số tùy chỉnh Số lần hoành thành cấp: |
Au lieu de ça, nous avons proposé de rendre la place entièrement piétonne, de la couvrir d'auvents en cuir recyclés et de la relier aux berges de la rivière. Điều mà chúng tôi đề nghị là xây dựng một khu mua sắm chỉ dành cho người đi bộ được bao phủ bằng mái che từ da thuộc tái chế và nối đến các bờ sông. |
Pourquoi est- il très important que nous ayons foi en Dieu au lieu de placer notre confiance dans les biens matériels, et quel conseil Jésus a- t- il donné à ce propos? Tại sao đặt đức tin nơi Đức Chúa Trời là quan trọng hơn nơi của cải vật chất, và Giê-su đã ban lời khuyên nào? |
Attribuant à Dieu une certaine victoire militaire, il « a immédiatement ordonné » de mettre une lance en forme de croix dans une main de sa statue et de placer celle-ci « dans le lieu le plus fréquenté de Rome » (Paul Keresztes, historien). Vì quy một chiến thắng cho Đức Chúa Trời, nên Constantine “lập tức ra lệnh” là cây giáo dưới hình thập tự giá được đặt trong bàn tay của tượng ông “tại nơi nổi tiếng nhất ở La Mã”.—Nhà sử học Paul Keresztes. |
». Mais, ce matin- là, au lieu de s’installer tout de suite à sa place en bout de table, il frappe dans ses mains et fait cette annonce retentissante : « Les temps des Gentils ont pris fin ; leurs rois ont eu leur jour ! Nhưng sau đó, thay vì ngồi vào chỗ đầu bàn, anh vỗ tay và hào hứng thông báo: “Thời Kỳ Dân Ngoại đã chấm dứt, các vua đã hết thời rồi!”. |
Mais au lieu de ça, on place une caméra dans les profondeurs de l'océan, et on voit un poisson, et cela ne captive pas notre imagination en tant que société. Nhưng thay vào đó, chúng ta tự đưa máy ảnh vào đại dương, chúng ta nhìn thấy một con cá, nó sẽ không thể bắt được hình ảnh như trong trí tưởng tượng của chúng ta giống như trên mạng xã hội. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en lieu et place de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en lieu et place de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.