engagements trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engagements trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engagements trong Tiếng pháp.

Từ engagements trong Tiếng pháp có nghĩa là công nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engagements

công nợ

(liabilities)

Xem thêm ví dụ

b) Quel engagement de Jéhovah à l’égard de son peuple tient toujours ?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
On n'a pas tous le luxe de pouvoir choisir où et quand on veut s'engager.
Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó?
Frère Wischuk a engagé les élèves à accomplir Psaume 117 en exhortant leur prochain à ‘ louer Jéhovah ’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
15 Notre responsabilité d’aider les autres n’est pas engagée uniquement le jour où la paix et l’unité de la congrégation sont menacées.
15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa.
Le second était déjà engagé quand un coup de feu a claqué.
Trưởng lão kia đang băng qua thì anh nghe tiếng súng.
Il ne se souvient pas de ce qui a pu le motiver à prendre cette décision importante à cette époque, mais une victoire cruciale avait été gagnée dans son cœur, et, à genoux, il a pris l’engagement de toujours respecter les commandements du Seigneur.
Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó.
N'oubliez pas qu'un rebond désigne une session ne contenant qu'un seul hit d'engagement.
Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác.
Tous les diplômés étaient impatients de s’engager à fond dans le service missionnaire.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
La famille Maddox compte maintenant cent quarante-quatre membres et tous sont des exemples de personnes « pleinement engagées ».
Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”
« Pendant une dispute, confie Megan, le gros avantage de l’engagement, c’est de savoir que ni vous ni votre conjoint n’envisagez la séparation*.
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
« En tant que membres de l’Église, nous sommes engagés dans un grand conflit.
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.
Il peut être très agréable de faire une présentation, d’engager une conversation et de montrer comment surmonter les objections; en outre, ce sont d’excellentes occasions de nous améliorer.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Qui vous a engagé?
Ai là người đã sắp đặt cho hai người làm thế?
Pour obtenir les permissions nécessaires, l’Église devait s’engager à ce que nos membres qui séjourneraient dans le centre ne fassent pas de prosélytisme.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
Les volontaires pouvaient s'engager dans l'armée régulière.
Phụ nữ có thể tình nguyện gia nhập quân đội.
Ils incarnent d’une manière inspirante le pouvoir qui vient dans notre vie lorsque nous faisons preuve de foi, acceptons les tâches et nous en acquittons avec engagement et consécration.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
Est-ce que je devais dire à l’université que je ne tiendrais pas mon engagement de prendre la parole ?
Tôi có nên nói cho trường đại học đó biết rằng tôi sẽ không giữ thỏa thuận của mình để nói chuyện không?
La réponse devrait permettre aux voitures de s'engager en toute sécurité en venant de cette route secondaire.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
Fidèle à son engagement, frère Beavor a annoncé l’imminence de la guerre de Dieu jusqu’à sa mort, en 1986.
Anh đã trung thành sống xứng đáng với sự dâng mình và công bố sự gần kề của cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn cho đến khi nhắm mắt vào năm 1986.
Bérard propose une protestation collective, les autres refusent de s’engager.
Bérard đề xuất một bản kháng nghị chung, nhưng các đồng nghiệp khác từ chối.
Il s'engage dans l'armée.
Anh gia nhập Quân đội.
Sa fille, Eïna, qui vient d’achever ses études secondaires, s’est elle aussi engagée dans le service de pionnier.
Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong.
Sans liberté de croyance, on n'a pas le droit de s'engager dans des organisations.
Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức.
Demandez aux élèves de s’engager personnellement à lire le Livre de Mormon en entier cette année.
Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay.
Il n'y a pas de vœu plus sacré ou d'engagement plus saint que celui entre un homme et une femme.
Không có lời thề nào thiêng liêng hơn, cũng không có giao ước nào linh thiêng hơn lời thế giữa người đàn ông và người phụ nữ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engagements trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.