enligt min åsikt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enligt min åsikt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enligt min åsikt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ enligt min åsikt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là theo mình nghĩ, theo mình, theo tôi, theo tôi nghĩ, đối với tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enligt min åsikt
theo mình nghĩ
|
theo mình
|
theo tôi
|
theo tôi nghĩ
|
đối với tôi(to my mind) |
Xem thêm ví dụ
De är bara småskurkar, enligt min åsikt. Chúng là một cặp người xấu khác xa với điều tôi nghĩ. |
Enligt min åsikt, går det att överbrygga dessa kulturella ghetton genom historieberättandets konst. Theo tôi, có một cách để xuyên qua những khu ổ chuột văn hóa đó đó là nghệ thuật kể chuyện. |
Men enligt min åsikt överträffas alla sådana normer av det Bibeln har att säga om etik och moral. Theo tôi, các tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh vượt trội những chuẩn mực đó. |
Inte enligt min åsikt. Với tôi thì không. |
Enligt min åsikt vinner vi verkligen när det inte finns några krig längre. Theo ý tôi, chúng ta chỉ thật sự thắng khi không còn chiến tranh nữa. |
Detta leder till den tredje, och enligt min åsikt, viktigaste förändringen inom utveckling: öppen styrning. Điểm này đưa tôi đến yếu tố thư 3. theo quan đểm của tôi, chuyển đổi quan trọng nhất trong phát triển: quản lý mở. |
Enligt min åsikt hade han och hustrun vanliga äktenskapsproblem. Theo tôi, ông ấy và bà nhà đã trải qua những vấn đề hôn nhân thông thường. |
”Enligt min åsikt finns ingen välsignelse som man bör önska starkare än den som utlovas till dem som är rena och dygdiga. “Tôi không thể nghĩ rằng có phước lành nào lại được chân thành mong muốn hơn so với các phước lành đã được hứa cho người thanh sạch và đạo đức. |
Denna stora vision är enligt min åsikt den största händelsen av det slaget sedan vår Herres födelse, liv, död och uppståndelse i tidens mitt. Theo ý kiến của tôi, khải tượng quan trọng này là sự kiện trọng đại nhất kể từ sự giáng sinh, cuộc sống, cái chết và Sự Phục Sinh của Chúa trong thời trung thế. |
Efter 26 dagar börjar blodet cirkulera.10 Att stifta lagar om när ett liv börjar bli ”meningsfullt” är presumtivt och tämligen godtyckligt enligt min åsikt. Đến 26 ngày thì máu bắt đầu lưu thông.10 Việc làm ra luật pháp về lúc nào thì một mầm sống đang phát triển được xem là “có ý nghĩa”, theo tôi, thì có thể đúng và khá tùy tiện. |
Men även här, långt under jorden, hittade vi ett antal olika mikroorganismer vilket enligt min åsikt tyder på att liknande torra platser, som Mars, kan vara bebodda. Như thậm chí ở đây, ẩn dưới mặt đất, chúng tôi đã tìm thấy nhiều loại tảo vi khác nhau, chúng gợi cho tôi rằng những nơi khô cằn tương tự như sao Hỏa, có thể vẫn ở được. |
Det viktigaste sättet att hedra prästadömet är enligt min åsikt att göra det som Herren själv skulle göra om han var här på jorden, eftersom vi företräder Jesus Kristus. Theo tôi, cách chính yếu để kính trọng chức tư tế là làm những điều mà chính Chúa sẽ làm nếu Ngài hiện diện nơi đây trên thế gian, vì chúng ta đại diện cho Chúa Giê Su Ky Tô. |
Enligt min fromma åsikt... i ett kärnvapenkrig är den sanna fienden, kriget själv Với suy nghĩ khiêm tốn của tôi trong thế giới nguyên tử kẻ thù thật sự chính là chiến tranh. |
Tendensen i industriländer är att dessa frågor blir mer och mer invecklade, speciellt när det i folkopinionen finns en blandning av debatter om flyktingars skydd å ena sidan och säkerhetsfrågor å andra sidan, enligt min åsikt missuppfattade. Xu hướng ở các nước phát triển cho những câu hỏi này trở nên càng ngày càng phức tạp, đặc biệt là khi trong dư luận có một sự pha trộn giữ một bên là bảo vệ người tị nạn và bên còn lại là những câu hỏi về an toàn ...theo ý kiến của tôi là hiểu sai |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enligt min åsikt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.