eşek adam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eşek adam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eşek adam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ eşek adam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Donkey, lừa, con lùa, chó, con lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eşek adam
Donkey(donkey) |
lừa(donkey) |
con lùa(donkey) |
chó(donkey) |
con lừa(donkey) |
Xem thêm ví dụ
Eşek kadar adamım. Tôi lớn rồi. |
Caldwell, baba, senin sürekli eşek dediğin adam. Đây là Caldwell đó bố, người mà bố luôn gọi là con lừa ấy. |
Onlar yayan veya eşekle tüm adayı dolaşarak insanlara mesajı götürdüler. Họ đi bộ hoặc cưỡi lừa đi khắp đảo, mang thông điệp đến cho người ta. |
Pekala, zaten aklımda arkadaşlarımla oynamaktan usanmadığımız Ölü Adamın Eşeği adını verdiğimiz bir oyun oynamayı düşünüyordum. À, tôi vừa nghĩ tới một trò chơi nhỏ mà tôi và các bạn tôi không bao giờ chán, tôi đặt tên cho nó là Con Ngựa của Người Chết. |
Adamı dikkatle kaldırıp eşeğin sırtına yatırmış. Người Sa-ma-ri nhè nhẹ đỡ người bị nạn lên lưng con vật của ông. |
Benim handikap iken aptalca bir eşek olma geldiğinde, bir artı dört bir adamdı altı. Khi nó đã là một ass ngớ ngẩn, ông là một người đàn ông cộng với bốn, trong khi khuyết tật của tôi đã về sáu. |
Yaşlı adam anlatılanları işitince, Tanrı’nın peygamberine yetişebilmek için oğullarından bir eşeğe palan vurmasını istedi. Sau khi nghe chuyện, tiên tri già bảo con mình thắng lừa để ông đuổi theo nhà tiên tri của Đức Chúa Trời. |
Ayrıca Musa peygamberin Balam isimli bir adam hakkında yazdıkları da vardı; Tanrı bir melek gönderip Balam’ın eşeğinin insan gibi konuşmasını sağlamıştı (Sayılar 22:26-31; 2. Petrus 2:15, 16). Ông Môi-se cũng ghi lại lời tường thuật về Ba-la-am; Đức Chúa Trời sai thiên sứ đến khiến con lừa của Ba-la-am nói tiếng người.—Dân-số Ký 22:26-31; 2 Phi-e-rơ 2:15, 16. |
Tekvin 30:43 şunu söylüyor: “Bu adam pek çok büyüdü, ve bir çok sürüleri, ve cariyeleri, ve köleleri, ve develeri, ve eşekleri oldu.” Sáng-thế Ký 30:43 nói: “Người trở nên rất giàu, có nhiều bầy súc-vật, tôi trai, tớ gái, lạc-đà và lừa”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eşek adam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.