être inquiet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ être inquiet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ être inquiet trong Tiếng pháp.

Từ être inquiet trong Tiếng pháp có nghĩa là lo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ être inquiet

lo

verb

Elle ne veut pas que je m'inquiète qu'elle soit inquiète.
Cô ta không muốn mình phải lo lắng điều mà cô ta có thể phải lo.

Xem thêm ví dụ

Est-ce que tu sais ce qui m’a aidé à ne plus être inquiet ? »
Con có biết điều gì đã giúp cha vượt qua được nỗi lo lắng không?”
Devriez- vous être inquiet ?
Bạn có nên lo lắng không?
Daniel Grayson devrait être inquiet.
Daniel Grayson mới là kẻ nên lo.
Vous avez de quoi être inquiet, mais...
Tôi biết nghe có vẻ đáng sợ, nhưng...
Puisqu’ils seront instruits et protégés par Jéhovah, les disciples n’ont aucune raison d’être inquiets.
Thế nên, các môn đồ có lý do để không phải bồn chồn lo lắng vì họ sẽ nhận được sự chỉ dẫn và bảo vệ từ Cha của Chúa Giê-su.
Il n'y a aucune raison à être inquiète.
Không có gì phải lo lắng.
Je dois être prudent, même s'il n'y a pas lieu d'être inquiet.
kể cả khi không có thứ gì đáng để quan tâm.
Avons-nous des raisons d’être inquiets ?
Chúng ta có lý do để lo lắng không?
Il s'est caché là-bas 6 mois sans être inquiété.
Trốn trong đó suốt sáu tháng mà không ai mảy may nghi ngờ.
peut on ne pas s'inquiéter pour elle et peut être s'inquiéter pour nous
Chúng ta có thể thôi lo cho ta và lo cho chúng ta được không?
* Il n’y a aucune raison d’être inquiet d’aller au temple.
* Không cần phải lo lắng về việc tham dự đền thờ.
On devrait peut-être s'inquiéter à propos de ça et pas d'un concierge elfe.
Ta nên lo chuyện đó trước hơn là tranh cãi về Tiên nhân đó.
– Vous pourriez être inquiété pour ce qui vient de se passer. – Vous croyez ?
- Anh có thể bị rầy rà với việc vừa xảy ra đấy. - Ông tin thế à?
Excuse-nous d'être inquiets.
Thứ lỗi chúng tôi đã quan tâm.
Il est pas lui que vous devriez être inquiet.
Giáo sư không phải là người anh nên lo ngại vào lúc này.
12. a) Quelles raisons Jacob avait- il d’être inquiet pour ses fils?
12. a) Tại sao Gia-cốp lo lắng về các con ông ở gần Si-chem?
Devrais-je être inquiète?
Tôi có nên lo lắng không?
Nous avons des raisons d’être inquiets, mais de plus grandes raisons d’être paisibles.
Có nguyên nhân để phải lo lắng, nhưng cũng có lý do lớn lao hơn để có được sự bình an.
Je veux dire, de quoi devrions nous être inquiets?
Ý tôi là, chúng ta có gì mà phải e ngại nhỉ?
Vous ne devez pas être inquiète pour moi, Lizzy.
Em không phải lo lắng cho chị, Lizzy à.
Je ne pense pas que ce soit votre vie, vous devriez être inquiet.
Tôi không nghĩ mạng sống của anh đang bị đe dọa.
Pourtant, il y a de quoi être inquiet, vous l'admettez.
Nhưng tôi cũng phải thừa nhận, cũng có điều làm tôi lo lắng.
Mais lorsqu'il regardait autour de lui dans son organisation, personne d'autre ne semblait être inquiet le moins du monde.
Nhưng khi anh ấy xem xét về tổ chức của anh ấy chẳng ai khác ngoài anh ta lo lắng về chyện đó.
Ce faisant, nous n’avons pas à être inquiets, car Jéhovah comblera nos besoins. — Matthieu 6:22-24, 33, 34.
Nếu làm như thế, chúng ta không cần phải lo lắng, vì Đức Giê-hô-va sẽ chu cấp cho chúng ta.—Ma-thi-ơ 6:22-24, 33, 34.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ être inquiet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.