expliciet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expliciet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expliciet trong Tiếng Hà Lan.

Từ expliciet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là rõ ràng, dứt khoát, minh bạch, trong, sáng sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expliciet

rõ ràng

(emphatic)

dứt khoát

(emphatic)

minh bạch

(explicit)

trong

(clear)

sáng sủa

(clear)

Xem thêm ví dụ

Wijzigingen of aanpassingen die niet expliciet door Google zijn goedgekeurd, kunnen ervoor zorgen dat je recht om de apparatuur te gebruiken, ongeldig wordt verklaard.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
Seksueel expliciete content met minderjarigen en content waarin minderjarigen seksueel worden uitgebuit, zijn verboden op YouTube.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
Kennisgeving: De regelgeving van Industry Canada maakt het mogelijk dat wijzigingen of aanpassingen die niet expliciet door Google zijn goedgekeurd, ervoor kunnen zorgen dat je recht om de apparatuur te gebruiken, ongeldig wordt verklaard.
Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn.
De jezuïet Fortman verklaart: „De nieuwtestamentische schrijvers . . . geven ons geen formeel of geformuleerd dogma van de Drieëenheid, geen expliciete leer van drie gelijke goddelijke personen in één God. . . .
Linh mục Dòng Tên Fortman nói: “Những người viết Tân Ước... không hề cho chúng ta một giáo lý chính thức hay được định nghĩa rõ ràng về Chúa Ba Ngôi, và cũng không hề dạy rằng trong một Thiên Chúa có ba ngôi thánh bằng nhau...
Hiermee wordt niet voorkomen dat gebruikers binnen je netwerk expliciete content kunnen vinden via andere zoekmachines of door rechtstreeks naar sites met expliciete content te navigeren.
Tính năng này sẽ không chặn người dùng mạng của bạn tìm nội dung không phù hợp thông qua các công cụ tìm kiếm khác hoặc bằng cách truy cập trực tiếp vào các trang web có nội dung không phù hợp.
Voorbeelden van ongepaste of aanstootgevende content: het kwetsen of intimideren van een persoon of groep; rassendiscriminatie; parafernalia van haatdragende groepen; expliciete beelden van misdaden of ongelukken; dierenmishandeling; moord; zelfverwonding; afpersing of chantage; de verkoop of verhandeling van beschermde diersoorten; advertenties met godslasterlijk taalgebruik
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
Kan expliciet geweld, bloed en bloedvergieten, seksuele inhoud en/of grof taalgebruik bevatten.
Có thể chứa nội dung bảo lực dữ dội, máu me, nội dung khiêu dâm và/hoặc ngôn từ thô tục.
Meestal kunnen er wel advertenties worden geplaatst bij video's waarin drugs of gevaarlijke middelen worden besproken voor educatieve, documentaire of artistieke doeleinden, zolang het drugsgebruik of -misbruik niet expliciet wordt weergegeven of wordt verheerlijkt.
Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương.
Doch dingen waarop vroeger alleen maar werd gezinspeeld, worden nu expliciet beschreven.
Nhưng những gì mà thời trước nói gần nói xa thì ngày nay mô tả lộ liễu.
Zo kan ook kijken naar expliciete seks en gruwelijk geweld je „zedelijkheidsbegrip” aantasten en ertoe leiden dat vleselijke verlangens je gedachten en je gedrag gaan beheersen. — Efeziërs 4:19; Galaten 6:7, 8.
Tương tự như thế, xem hình ảnh khiêu dâm và bạo lực ghê tởm có thể tác hại đến “sự cảm-biết” hay ý thức đạo đức của bạn, đồng thời khiến cho suy nghĩ và hành động của bạn bị chi phối bởi những ham muốn của xác thịt.—Ê-phê-sô 4:19; Ga-la-ti 6:7, 8.
Mijd elk soort entertainment waarin verdorven, immorele daden die de Bijbel duidelijk veroordeelt, expliciet te zien zijn.
Hãy tránh xa bất cứ loại hình giải trí có hình ảnh miêu tả rõ ràng những hành vi đồi bại hay vô luân mà Kinh Thánh thẳng thắn lên án.
Als de advertenties in een bemiddelingsgroep expliciet zijn getarget op landen/regio's, platforms of advertentie-indelingen, kunt u de desbetreffende landen/regio's, platforms of advertentie-indelingen beter uitsluiten van de andere bemiddelingsgroepen die u maakt.
Nếu nhắm mục tiêu một quốc gia hoặc khu vực, nền tảng hoặc định dạng quảng cáo rõ ràng trong một nhóm hòa giải thì bạn có thể muốn loại trừ nhóm hòa giải đó khỏi các nhóm hòa giải khác mà bạn tạo.
Dergelijke expliciete beginselen worden vaak voorafgegaan door woorden zoals ‘aldus zien wij’, ‘daarom’, ‘welnu’, of ‘zie’, die aangeven dat de schrijver zijn boodschap gaat samenvatten of een conclusie trekt.
Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận.
Er moet met nadruk op gewezen worden dat de goddeloze engelen zelfs vóór die tijd, toen ze nog toegang tot de hemel hadden, uit Gods gezin gestoten waren en onder expliciete restricties stonden.
Điều cần phải nhấn mạnh là ngay cả trước đó, khi các thiên sứ ác vẫn còn được tự do đi lại trên trời, chúng đã bị ruồng bỏ khỏi gia đình của Đức Chúa Trời và bị những hạn chế nhất định.
Dit beleid is ook van toepassing als de content uitsluitend uit commentaar bestaat of geen expliciete beelden bevat.
Chính sách này áp dụng ngay cả khi nội dung chỉ đơn thuần đưa ra ý kiến bình luận hoặc không chứa hình ảnh gây phản cảm nào.
The Encyclopædia Britannica zegt: „Noch het woord Drie-eenheid noch de expliciete leerstelling komt in het Nieuwe Testament voor, en evenmin beoogden Jezus en zijn volgelingen zich af te zetten tegen het Sjema [een Hebreeuws gebed] uit het Oude Testament: ’Hoor, o Israël: De Heer onze God is één Heer’ (Deut.
Cuốn The Encyclopædia Britannica (Bách khoa tự điển Anh Quốc) nói: “Không có từ Chúa Ba Ngôi và cũng không có thuyết đó trong Tân Ước, Chúa Giê-su và môn đồ ngài cũng không có ý định mâu thuẫn với Shema [một lời cầu nguyện của người Do Thái] trong Cựu Ước, nơi đó nói: ‘Hỡi Y-sơ-ra-ên!
Als je expliciete content post in het kader van nieuws, een documentaire, wetenschap of kunst, geef dan voldoende informatie om mensen te helpen begrijpen wat er aan de hand is.
Nếu đăng nội dung có hình ảnh thuộc thể loại tin tức, phim tài liệu, khoa học hoặc nghệ thuật, xin lưu ý cung cấp đủ thông tin để giúp mọi người hiểu điều gì đang diễn ra.
Dit gedrag blijft zich voordoen tot u de foutopsporingsmodus expliciet uitschakelt door het volgende opdrachtregelargument op te geven:
Hành vi này sẽ tồn tại cho đến khi bạn tắt chế độ Gỡ lỗi bằng cách chỉ định đối số dòng lệnh sau:
U hoeft geen gebieden uit te sluiten die u niet target. We geven uw advertenties namelijk alleen weer binnen locaties die u expliciet in uw targeting heeft opgenomen.
Hãy nhớ rằng không cần phải loại trừ các khu vực bạn chưa nhắm mục tiêu, chúng tôi sẽ không hiển thị quảng cáo của bạn ở các vị trí trừ khi bạn nhắm mục tiêu các vị trí đó rõ ràng.
Seksueel expliciet materiaal
Tài liệu khiêu dâm
Niemand anders ziet uw informatie in zijn resultaten, tenzij u die informatie expliciet met anderen of openbaar heeft gedeeld.
Người khác sẽ không thấy thông tin của bạn trong kết quả của họ trừ khi bạn đã chia sẻ một cách rõ ràng với họ hoặc chia sẻ công khai.
Alle leveranciers moeten expliciet worden goedgekeurd om op Ad Exchange te kunnen worden gebruikt.
Tất cả các nhà cung cấp phải được chấp thuận rõ ràng để chạy trên Ad Exchange.
Er wordt meestal gedanst op hiphop (muziek met expliciete teksten).
Điệu vũ này dựa trên nền nhạc hip-hop với lời ca mô tả cách trắng trợn về tình dục.
Als advertentiemateriaal een speciaal advertentieblok target, moet het regelitem ook expliciet het speciale advertentieblok targeten, anders wordt het advertentiemateriaal niet weergegeven.
Nếu quảng cáo nhắm mục tiêu đơn vị quảng cáo đặc biệt thì mục hàng cũng phải nhắm mục tiêu rõ ràng đơn vị quảng cáo đặc biệt để quảng cáo phân phát.
Maar voor een onderliggende property kunnen de instellingen van de bovenliggende property expliciet worden overschreven.
Tuy nhiên, sản phẩm con cấp miền phụ có thể ghi đè tùy chọn cài đặt của sản phẩm gốc một cách rõ ràng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expliciet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.