færa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ færa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ færa trong Tiếng Iceland.

Từ færa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chuyển, cầm lại, mang lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ færa

chuyển

verb

Viđ verđum ađ færa andúđina frá föđurnum yfir á guđföđurinn.
Giờ chúng ta phải chuyển sự căm ghét từ ông bố sang người bố đỡ đầu.

cầm lại

verb

mang lại

verb

Hann varð öflugt verkfæri í að færa mörgum hamingju.
Anh ấy trở thành một công cụ tuyệt vời trong việc mang lại hạnh phúc cho nhiều người.

Xem thêm ví dụ

(Orðskviðirnir 22:3) Þótt okkur geti fundist það vandræðalegt eða við þurfum að færa einhverjar fórnir er það ósköp smávægilegt í samanburði við að glata velþóknun Guðs.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
Jehóva innblés Habakkuk að færa áhyggjur sínar í letur. Hann vill því greinilega að við séum óhrædd við að segja honum frá áhyggjum okkar og efasemdum.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
Og augu mín hafa séð mikilfenglega hluti, já, jafnvel of mikilfenglega mennskum manni. Þess vegna var ég beðinn um að færa það ekki í letur.
Và mắt tôi đã nhìn thấy những việc rất vĩ đại, phải, quá vĩ đại đối với con người; vậy nên, tôi bị cấm không được viết ra những điều ấy.
Hann sagði: „Sértu því að færa fórn þína á altarið og minnist þess þar, að bróðir þinn hefur eitthvað á móti þér, þá skaltu skilja gjöf þína eftir fyrir framan altarið, fara fyrst og sættast við bróður þinn, koma síðan og færa fórn þína.“
Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”.
Frú McCann mun færa ūér ūurr föt.
Bà McCann sẽ lấy quần áo sạch cho các cô.
Þeir ætluðust til að fá mútur og „gjafir“ frá þeim Ísraelsmönnum sem komu til að færa fórnir í musterinu.
Họ đã trông mong được của bố thí và hối lộ từ những người Y-sơ-ra-ên đến dâng của-lễ nơi đền thờ.
(Matteus 5:23, 24) Sættir eiga að ganga fyrir öðru — meira að segja trúarlegum skyldum líkt og þeirri að færa fórnir á musterisaltarinu í Jerúsalem eins og Móselögin kváðu á um.
(Ma-thi-ơ 5:23, 24) Chủ động trong việc làm hòa với người khác là ưu tiên hàng đầu—còn quan trọng hơn cả việc thi hành bổn phận về tôn giáo, như dâng của-lễ nơi bàn thờ ở đền Giê-ru-sa-lem theo Luật Pháp Môi-se qui định.
(Jóhannes 3:16) Að Jehóva skyldi færa Jesú Krist sem lausnarfórn sýnir að það er ekki rétt að við séum einskis virði eða að Jehóva geti ekki elskað okkur.
(Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc.
Við vorum vissir um að Guð notaði þær ekki svo að við ákváðum að skoða minna þekkt trúfélög til að athuga hvað þau hefðu fram að færa.
Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn.
Ég hvet sérhver okkar til að finna sér næði, einhverja stund þessi jól, til að færa „hinum gjafmilda“ hjartnæmar þakkir.
Tôi mời mỗi người chúng ta hãy tìm kiếm, một lúc nào đó vào mùa Giáng Sinh này, một khoảnh khắc yên tĩnh cho tâm hồn để nhận ra và dâng lòng biết ơn chân thành lên 'Đấng Có Lòng Quảng Đại.'
* Hvaða siði hafið þið tileinkað ykkur til að færa ykkur sjálf og fjölskyldu ykkar nær frelsaranum?
* Các anh chị em đã tạo ra những truyền thống nào để mang bản thân và gia đình mình đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn?
Hvaða fórnir færa margar eiginkonur öldunga og hvernig getum við sýnt að við tökum ekki þessar trúföstu systur sem sjálfsagðan hlut?
Nhiều người vợ có chồng là trưởng lão phải hy sinh điều gì, và chúng ta có thể cho thấy mình không xem thường những chị trung thành này như thế nào?
Ég gef ykkur mitt persónulega vitni um að andlegur sannleikur mun fylla hjörtu ykkar og færa anda ykkar ljós.
Tôi đưa ra cho các anh chị em chứng ngôn cá nhân của tôi rằng lẽ thật thuộc linh sẽ chan hòa tâm hồn của các anh chị em và mang lại ánh sáng cho tinh thần của các anh chị em.
8 Við skiljum ekki fullkomlega allt sem á eftir að gerast þegar þessi reynslutími rennur upp en það er viðbúið að við þurfum að færa einhverjar fórnir.
8 Dù không hiểu hết những điều sẽ xảy ra trong thời kỳ thử thách ấy, nhưng chúng ta biết mình sẽ phải hy sinh điều gì đó.
(b) Hvaða blessun á guðræði eftir að færa öllu mannkyni innan skamms?
b) Một ngày gần đây, chế độ thần quyền sẽ đem lại cho mọi người những ân phước nào?
Ég lét færa mig til í starfi sem hafði í för með sér að launin lækkuðu um helming og svo fór ég að taka þátt í boðunarstarfinu á nýjan leik.“
Tôi chấp nhận một công việc tầm thường hơn, chỉ lãnh phân nửa số lương so với trước kia và bắt đầu đi rao giảng trở lại”.
7 Vitneskjan um Guðsríki er án efa bestu tíðindi sem hægt er að færa réttlætiselskandi mönnum.
7 Chắc chắn Nước Đức Chúa Trời là tin vui mừng nhất đối với những ai yêu mến sự công chính.
(1. Korintubréf 1:8; Efesusbréfið 6:10-18; 1. Þessaloníkubréf 5:17; 1. Pétursbréf 4:7) Þá mun Drottins dagur færa okkur ríkulega blessun.
Mong rằng ngày của Chúa sẽ đem ân phước dồi dào cho chúng ta.
15 Jehóva lét í té fullkominn mann til að færa lausnarfórn.
15 Đức Giê-hô-va cung cấp một người hoàn hảo, người có thể trở thành giá chuộc.
Sál skorti trú þegar hann dirfðist að óhlýðnast boði Guðs um að bíða eftir að Samúel kæmi til að færa fórnina.
Vì thiếu đức tin, Sau-lơ táo bạo bất tuân mạng lệnh của Đức Chúa Trời là chờ đợi Sa-mu-ên đến dâng của lễ.
færa á sinni braut.
Ngài đã sẵn lòng phó mạng sống,
Við skulum ekki láta okkur detta í hug að við getum bætt fyrir syndir með því að færa Guði fórnir.
Hãy xem xét trường hợp của một chị trẻ lén lút phạm tội vô luân.
Þeim sem heimsækja fólk og færa því vonarboðskapinn um nýjan heim Guðs er lýst í Postulasögunni 15:14 sem ‚lýð er ber nafn Guðs.‘
Công-vụ các Sứ-đồ 15:14 miêu tả những người đi nói với người khác về thông điệp đầy hy vọng về thế giới mới của Đức Chúa Trời là “một dân để dâng cho danh Ngài”.
5 Grísku orðin, sem þýdd eru „skíra,“ „skírn“ og svo framvegis, merkja að færa eða dýfa alveg í kaf.
5 Từ Hy Lạp được dịch là “báp têm”, “phép báp têm”, v.v... ám chỉ việc trầm, nhận chìm, hoặc nhúng sâu xuống dưới nước.
14 Safnaðaröldungar færa margar fórnir til að gæta hjarðarinnar.
14 Các trưởng lão hy sinh nhiều để “chăn bầy” (1 Phi-e-rơ 5:2, 3).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ færa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.