faktor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faktor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faktor trong Tiếng Séc.
Từ faktor trong Tiếng Séc có các nghĩa là 變數, biên sô, biến số, yếu tố, thừa số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faktor
變數(variable) |
biên sô(variable) |
biến số(variable) |
yếu tố(factor) |
thừa số(factor) |
Xem thêm ví dụ
Navíc existují i další faktory, které je moudré při výběru zaměstnání zvážit. Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. |
Klíčovým faktorem při určování mezinárodně přijaté chronozony je, zda celkové rozšíření fosilií je jasné, jednoznačné a rozšířené. Yếu tố quan trọng trong việc đặt tên cho một thời đới được chấp nhận trên bình diện quốc tế là cột hóa thạch tổng thể có rõ ràng, không mơ hồ và phổ biến hay không. |
Významným faktorem pro vznik cukrovky 2. typu může být nadměrné množství tuku v těle. Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
(Žalm 6:4; 119:88, 159) Je ochranou a faktorem, který přináší úlevu při obtížích. (Thi-thiên 6:4; 119:88, 159) Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền. |
Proces zvládání stresu je pokládán za jeden z klíčových faktorů šťastného a úspěšného života v moderní společnosti. Quá trình quản lý căng thẳng được đặt tên như một trong những chìa khóa cho một cuộc sống hạnh phúc và thành công trong xã hội hiện đại. |
Nezapomínejte na to, že prognózy berou v úvahu nabídky, rozpočet, sezónní výkyvy a další faktory, zatímco historické metriky ne. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
Zobrazování reklam ovlivňuje celá řada faktorů, například rozpočet, kvalita webu, kvalita reklamy, konkurence ostatních inzerentů a další. Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác. |
Prostředek k podrobení oběti, potencionální zbraň, místo vzniku hněvu, stresový faktor, evidentní sebevražedné sklony, a trofeje z vražd. Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết. |
Nakamura a Csikszentmihalyi identifikovali následujících šest faktorů, které zahrnují zkušenosti z flow. Nakamura và Csikszentmihalyi xác định sáu yếu tố gắn với một trải nghiệm về Dòng chảy: . |
Takže všechny tyto faktory a mimo ně mnoho dalších, některým z nich ještě dokonce plně nerozumíme, se spojily, aby porazily obludnost tak velkou jako bin Ládinismus, globální džihád, a tohoto skupinového snažení bylo třeba. Vậy tất cả các nhân tố đó, và nhiều nhiều nhân tố phụ khác, chúng ta thậm chí chưa hiểu rõ một số trong đó, tất cả kết hợp với nhau để đánh bại một thế lực ghê gớm như chủ nghĩa bin Laden, cuộc Thánh chiến toàn cầu, bạn cần đến những nỗ lực của tất cả những yếu tố này. |
Udržitelný rozvoj a udržitelná spotřeba závisí na určitých faktorech, jako jsou: Efektivní využívání zdrojů a minimalizace odpadů a znečištění, využití obnovitelných zdrojů v rámci jejich obnovitelné kapacity, plnější životní cykly výrobků, mezigenerační a intergenerační spravedlnost. Phát triển bền vững cũng như tiêu dùng bền vững dựa vào một số tiền đề nhất định như: Sử dụng khôn ngoan các nguồn lực, và giảm thiểu chất thải và ô nhiễm; Sử dụng nguồn tài nguyên tái tạo trong khả năng tái tạo; Các vòng đời sản phẩm Fuller; và Sự công bằng giữa các thế hệ và trong một thế hệ |
8 Další faktor, který má vliv na naše místo ve sboru, je vidět z následujícího přirovnání. 8 Minh họa về hai chị em ruột nêu bật một yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến vị trí chúng ta sẽ có trong hội thánh. |
Výběr místa zřejmě souvisel s tím, že vápencová vrstva zaručovala přítomnost přírodního zdroje vody, což na území vzdáleném od velkých řek byl důležitý faktor. Dường như người ta chọn địa điểm như thế vì địa tầng đá vôi đảm bảo có nguồn nước thiên nhiên, một điều quan trọng cho vùng đất ở xa các con sông chính. |
Vytváření přesvědčivého a užitečného obsahu na váš web pravděpodobně bude mít větší vliv, než kterýkoli ostatních ze zde probíraných faktorů. Việc tạo nội dung hấp dẫn và hữu ích có thể ảnh hưởng đến trang web của bạn nhiều hơn bất kỳ yếu tố nào khác được thảo luận ở đây. |
Avšak během období, kdy růstové podmínky ideální nejsou, se růst stromů zpomaluje a stromy věnují svou energii základním faktorům nutným pro přežití. Tuy nhiên, trong những mùa có điều kiện tăng trưởng không lý tưởng, thì cây cối tăng trưởng chậm và dồn hết sinh lực vào những yếu tố cơ bản cần thiết để sống sót. |
" To Godfrey Norton byl evidentně Důležitým faktorem v této záležitosti. " Đây rõ ràng là Norton Godfrey một yếu tố quan trọng trong vấn đề. |
Důležitým bodem je, že pokud se podíváte na lidi s těmito poruchami, na každého pátého z nás, který vykazuje nějaké potíže, zjistíte, že je zde mnoho rozdílů ve způsobu propojení mozku, ale jsou zde určité předvídatelné vzory, které představují rizikové faktory pro rozvinutí těchto poruch. Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này. |
Na částku, která vám bude nakonec vyplacena, má vliv řada faktorů. Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến số tiền được thanh toán cuối cùng cho bạn. |
Okamžitě uzdraví oba faktory jsou dělitelné 3 a oba podmínky jsou dělitelné y. Ngay lập tức ta thấy cả hai số đều chia hết cho 3 và chia hết cho y |
Ale jednou ze záhad, kterou toto zkoumání odhalilo je, že tyto faktory nemají žádný konkrétní efekt. Nhưng một trong những bí mật của hạnh phúc đã được tiết lộ là các yếu tố vừa kể có vẻ như không gây ra một hiệu ứng mạnh mẽ cụ thể nào. |
Jaké faktory by v tom případě měla vzít v úvahu a jak se lze zdárně vyrovnat s takovým náročným úkolem, jakým je obnovení manželství? Nếu thế, cần xem xét những yếu tố nào và làm thế nào đối phó thành công với các thách đố của việc hàn gắn lại hôn nhân? |
Při určování, zda někdo je „schopný“ vykonávat danou práci, je třeba vzít v úvahu takové faktory jako osobní povahové rysy, zkušenost, školení a vlohy. Để quyết định một người có “khả năng” làm công việc hay không, phải xem xét những yếu tố như cá tính, kinh nghiệm, quá trình huấn luyện và năng khiếu. |
Nebo to jsou hlubší strukturální faktory, co nás dovedly až sem? Hay có những nhân tố sâu xa nào đó đã khiến chúng tôi thành ngày hôm nay? |
Zda se reklama skutečně zobrazí, je dáno celou řadou faktorů, včetně jazykového a geografického cílení. Việc quảng cáo của bạn có thực sự hiển thị ở đó hay không được xác định bởi một số yếu tố, bao gồm cài đặt nhắm mục tiêu theo ngôn ngữ và vị trí của bạn. |
V závislosti na různých faktorech a hospodářském systému, ve kterém žijí, má jejich úsilí různou míru úspěchu. (Kazatel 11:6) Tùy vào những yếu tố khác nhau và hệ thống kinh tế tại nơi họ sống, nỗ lực của họ sẽ thành công ở mức độ khác nhau.—Truyền-đạo 11:6. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faktor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.