fara trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fara trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fara trong Tiếng Iceland.
Từ fara trong Tiếng Iceland có các nghĩa là rời khỏi, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fara
rời khỏiverb Ef skólafélagarnir halda áfram að gera grín að þér skaltu fara! Nếu bạn bè tiếp tục chế giễu bạn, hãy rời khỏi đó ngay! |
điverb Ég ætlaði að fara á ströndina í dag en þá fór að rigna. Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa. |
Xem thêm ví dụ
CuIIen-hjónin fara með þá í gönguferðir og útiIegur. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
Skaparinn leyfði Móse að fara í felur á Sínaífjalli á meðan hann ‚færi fram hjá.‘ Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
" Eigum viđ ađ fá okkur kaffi... í glas eđa kvöldmat... eđa fara í bíķ... eins lengi og viđ lifum bæđi? " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
Ísraelsmenn eru reiðubúnir að fara yfir ána Jórdan inn í Kanaanland. Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an. |
Í könnun í Lundúnablaðinu Independent kom fram að fólk noti stundum bílinn jafnvel þótt það sé að fara styttri vegalengdir en einn kílómetra. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Jakob lýsir slíkum gjöfum þannig: „Sérhver góð gjöf og sérhver fullkomin gáfa er ofan að og kemur niður frá föður ljósanna. Hjá honum er engin umbreyting né skuggar, sem koma og fara.“ Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
7 Já, þetta vil ég segja þér, ef þú kynnir að fara að orðum mínum. Já, ég vil fræða þig um hið hræðilega avíti, sem bíður slíkra bmorðingja sem þú og bræður þínir hafa verið, ef þið iðrist ekki og hættið við morðáform ykkar og snúið aftur með heri ykkar til ykkar eigin lands. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Þjónn leitar ekki aðeins til húsbóndans til að fá fæði og skjól heldur þarf hann líka að leita stöðugt til hans til að vita hvað hann vill og fara síðan að óskum hans. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Jehóva hafði sagt fyrir: „Fara [skal] fyrir Móab eins og fyrir Sódómu, og fyrir Ammónítum eins og fyrir Gómorru. Þeir skulu verða að gróðrarreit fyrir netlur, að saltgröf og að óbyggðri auðn til eilífrar tíðar.“ Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
(Hebreabréfið 6:1, Lifandi orð) Fara allir eftir þessu ráði? Nhưng tất cả có làm theo lời khuyên này không? |
Mars, 1888 - ég var að fara úr ferð að sjúklingur ( því ég var nú aftur til borgaralegt starf ), þegar leið mín leiddi mig í gegnum Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Og Bad er ekki bara vegna Bess sem hún Barf ad fara. Và chẳng phải chỉ vì em và hai đứa nhỏ mà bà ấy phải ra đi. |
Ūeir fara ađ leita ađ okkur eftir um tvo tíma. Họ sẽ tìm chúng ta trong vài giờ nữa. |
Á hvaða grundvelli er hægt að fullyrða að svo ólíklega muni fara? Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được? |
Í augum fólks er Biblían bara ein bók af mörgum sem fjalla um trúarskoðanir og lífsreynslu fólks. Fáir álíta hana fara með staðreyndir og sannleika. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
11 Vottar Jehóva sýna bróðurkærleikann í verki með því að fara eftir Jesaja 2:4: „[Þeir] munu smíða plógjárn úr sverðum sínum og sniðla úr spjótum sínum. 11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
Þeir trúa að þessar ráðstafanir auðveldi anda eða sál hins látna að fara út úr húsinu. Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà. |
6 Hvað geturðu sagt í endurheimsókn? Það er ekki ýkja erfitt að fara aftur til þeirra sem þiggja Guðsríkisfrettir og raunar mjög skemmtilegt. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
Þessum mönnum líkar það alls ekki og fara þess vegna til hans og byrja að þræta við hann af því að hann kennir fólki sannleikann. Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân. |
19 Samband Davíðs við Sál konung og son hans, Jónatan, er áberandi dæmi um hvernig kærleikur og lítillæti geta haldist í hendur og hvernig hroki og síngirni á sama hátt fara saman. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
Í bók sinni Les premiers siècles de l’Eglise (Fyrstu aldir kirkjunnar) segir prófessor Jean Bernardi við Sorbonne-háskóla: „[Kristnir menn] áttu að fara út og tala alls staðar og við alla. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
Fara fljótlega til hverra? Nhanh chóng viếng thăm ai? |
En sumir fara að líta á listamanninn sem ímynd hins fullkomna, og með því að stilla honum á stall gera þeir hann að goði. Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng. |
„Það var ekki auðvelt að fara heim,“ segir Philip, „en mér fannst ég fyrst og fremst skuldbundinn foreldrum mínum.“ Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”. |
Þau . . . fara ólíkar leiðir en engu að síður virðist það leynilegur ásetningur forsjónarinnar að þau eigi einhvern tíma að hafa örlög hálfrar heimsbyggðarinnar í hendi sér.“ Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fara trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.