followed by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ followed by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ followed by trong Tiếng Anh.
Từ followed by trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay, xong rồi, rồi, luôn, sau đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ followed by
hay
|
xong rồi
|
rồi
|
luôn
|
sau đó
|
Xem thêm ví dụ
Palestinian Christians represent a significant minority of 6%, followed by much smaller religious communities, including Druze and Samaritans. Người Palestine theo Kitô hữu chiếm 6%, theo sau là nhỏ hơn nhiều tôn giáo cộng đồng, bao gồm Druze và Samaritan. |
Study hall is between 4:30 and 6:30, followed by a light supper. Phòng tự học sẽ bắt đầu giữa 4:30 và 6:30, kèm theo một bữa ăn nhẹ. |
A relatively quick collapse might even be preferable to continued economic mishandling, followed by an eventual, larger, collapse. Một sự sụp đổ tương đối nhanh chóng thậm chí có thể thích hợp hơn để tiếp tục xử lý sai kinh tế, sau đó bởi một cuối cùng, lớn hơn, sụp đổ. |
He was sentenced to three years in prison, to be followed by three years on probation. Ông bị kết án ba năm tù, cộng thêm ba năm quản chế. |
A slow decline between about 1800 and 1870 was followed by a rapid decline between 1870 and 1890. Một sự giảm sút số lượng một cách chậm chạp diễn ra vào khoảng những năm 1800 và 1870, tiếp theo đó là một sự suy giảm thảm khốc vào những năm 1870 và 1890. |
This was later followed by Worms Forts and Worms 4. Về sau được tiếp nối bởi Worms Forts và Worms 4. |
The SAAF retired the F1CZs in 1992, followed by the F1AZs in 1997. SAAF ngừng sử dụng những chiếc F1CZ vào năm 1992, sau đó là F1AZ vào năm 1997. |
Daksha's down to the 16, followed by Running Armstrong, just to the outside. Daksha tụt xuống thứ 16 Tiếp theo là Running Armstrong ngay bên ngoài |
Battuta describes a ceremonial dinner followed by a display of martial skill. Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật. |
These were followed by a modified Aki-type: Kawachi and Settsu. Chúng được tiếp nối bởi một kiểu Aki được cải tiến: những chiếc Kawachi và Settsu. |
The catastrophic Finnish famine of 1866–1868 was followed by eased economic regulations and extensive emigration. Thảm họa nạn đói Phần Lan 1866–1868 thảm khốc đã xảy ra dẫn đến các quy định kinh tế được giảm bớt và di cư rộng lớn. |
It aired for a total of three series between 1998 and 2001 before being followed by Weirdsister College. Bộ phim được làm thành 3 phần và được trình chiếu từ năm 1998 đến 2001, và sau đó là loạt phim tiếp nối Weirdsister College. |
The film was followed by Men in Black: The Series and its 2002 sequel Men in Black II. Phần sau nó là Men in Black: The Series và phần tiếp theo năm 2002 Men in Black II. |
The guns and bloodshed of war are followed by the stillness of a temporary peace. Sau súng đạn và đổ máu của chiến tranh là sự bình lặng của một nền hoà bình tạm thời. |
This was followed by a similar resolution passed by Sovnarkom on 10 October 1921. Tiếp theo là một giải pháp tương tự do Sovnarkom thông qua ngày 10 tháng 10 năm 1921. |
It was rapidly followed by similar ships in other countries. Các tàu tương tự lập tức được đóng theo ở nước khác. |
They were followed by an estimated total of 50,000 Vietnamese who studied in Russia during the Cold War. Vào thời kỳ Chiến tranh Lạnh có tổng cộng khoảng 50.000 sinh viên Việt Nam sang học tập ở Nga. |
Hence in order of prevalence coho are most infected followed by sockeye, chinook, chum and pink." Vì thế theo thứ tự thông thường coho là loài bị nhiễm nhiều nhất tiếp đó là sockeye, chinook, chum và cá hồng." |
Drought, followed by crop shortages and starvation, resulted in twenty great famines between 1675 and 1837. Hạn hán, theo đó là thiếu lương thực và nạn đói, dẫn đến 20 nạn đói lớn trong khoảng từ 1675 đến 1837. |
Followed by a one-on-one dinner with... Sau đó sẽ cùng ăn tối với... |
Followed by Tiếp theo đó |
The largest island is Cooper Island in the north, followed by Kaula Island in the south. Đảo lớn nhất là Đảo Cooper ở phía bắc, kế đến là Đảo Kaula ở phía nam. |
A few months after the birth, in July, Caroline fell seriously ill with smallpox followed by pneumonia. Vài tháng sau khi sinh, vào tháng 7, Caroline mắc bệnh đậu mùa rất nguy kịch tiếp theo sau là bệnh viêm phổi. |
On the next day, the second teaser photo was unveiled, followed by a video teaser. Một ngày sau bức hình teaser thứ hai ra mắt kèm theo một video teaser. |
So you're someone who is followed by reporters. Vì vậy, bạn là một người theo sau là các phóng viên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ followed by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới followed by
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.