förkylning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ förkylning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förkylning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ förkylning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cảm, cam, cảm lạnh thông thường, Cảm lạnh thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ förkylning
cảmverb Efter allt vi gått igenom dör vi av en förkylning. Sau mọi thứ, ta lại bị hạ bởi một cơn cảm lạnh. |
camnoun |
cảm lạnh thông thườngnoun |
Cảm lạnh thông thường
|
Xem thêm ví dụ
”Lycka eller sinnestillstånd som har nära samband med lycka, till exempel hoppfullhet, optimism och förnöjsamhet, tycks minska risken för hjärt- och kärlsjukdomar, lungsjukdomar, diabetes, högt blodtryck, förkylningar och luftvägsinfektioner, och de tycks även lindra symtomen vid dessa sjukdomar”, sägs det i en artikel i tidskriften Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Depression har faktiskt kallats ”själens förkylning”. Trên thực tế, trầm cảm được gọi là “chứng cảm cúm thông thường của tâm trí”. |
KENICHI, en medelålders man, gick till apoteket för att skaffa sig medicin för en lätt förkylning. KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ. |
Förmodligen kommer ner med en förkylning. Chắc do hôm bữa bị cảm lạnh. |
Jag tar en liten mot förkylningen. Tôi chỉ uống một hớp để trị cảm thôi. |
Det är som att få en förkylning. Chỉ giống như là bệnh cảm thôi mà. |
Det kan vara vilket barn som helst med en förkylning, öroninflammation, öroninfektion, eller till och med hösnuva. Đó có thể là bất cứ đứa trẻ nào bị viêm tai giữa, nhiễm trùng tai, hay viêm mũi dị ứng. |
Enligt Public Health Agency i Kanada ”sprids omkring 80 procent av de vanliga infektionssjukdomarna, som förkylning och influensa, via händerna”. Cơ quan Y tế Công cộng Canada nói rằng: “Tay làm lây lan khoảng 80% các bệnh truyền nhiễm thông thường, chẳng hạn như cảm cúm”. |
Är det för förkylningen? Cho bệnh cảm lạnh ạ? |
Har en av hennes elever en förkylning? Một đứa học trò của cô ấy bị cảm lạnh thông thường? |
Förkylning är den vanligaste sjukdomen hos människor och förekommer i hela världen. Cảm lạnh là căn bệnh phổ biến nhất, và ảnh hưởng lên mọi dân tộc trên toàn thế giới. |
Det kan vara en förkylning. Có thể là đã đến giai đoạn xấu. |
Jag hörde att du gav honom förkylning medecin denna morgon. Tôi nghe chị đã cho Seung Jo uống thuốc ngủ sáng nay. |
2009 sa Google att de med hjälp av dataanalys kunde förutsäga utbrott av influensa, den elaka sortens förkylning, genom att genomföra dataanalys av sina Google-sökningar. Trong năm 2009, Google thông báo rằng, với phân tích dữ liệu, họ có thể dự đoán sự bùng phát của dịch cúm một loại cúm nguy hiểm, bằng cách thực hiện phân tích dữ liệu trên "Google tìm kiếm" của họ. |
Folk dör inte av förkylningar. Người ta không chết vì cảm lạnh. |
Det verkar vara en influensa eller förkylning som går. Två patienter är före Kwok. Dường như có dịch cảm cúm, vì thế có hai bệnh nhân đến trước anh. |
Hans nuvarande symptom skulle kunna innebära autoimmun sjukdom,... nasolakrimal tumör, en infektion eller bara en förkylning. Các triệu chứng hiện tại cho thấy có lẽ là tự miễn dịch, một khối u trong khoang mũi, một sự nhiễm trùng hay chỉ là một cơn cảm lạnh. |
Dessutom kan en infektion, även en vanlig förkylning, försvaga hennes tillstånd avsevärt. Ngoài ra, bất cứ sự nhiễm trùng nào—ngay cả bệnh cảm thường—cũng làm Loida suy yếu nhiều. |
”De virus som orsakar förkylningar och andra infektioner i luftvägarna trivs i låga temperaturer. “Siêu vi gây cảm lạnh và những bệnh về đường hô hấp khác thích hợp với môi trường ở nhiệt độ thấp. |
Skulle du byta ut p-pillren mot receptfria näsdroppar och hoppas att din mammas förkylning sitter i i sex år till? Đem thuốc tránh thai này đi đổi lấy thuốc cảm không cần kê đơn và làm bà già bị cảm thêm sáu năm nữa? |
En del av de virus som orsakar förkylning är säsongsbetonade och förekommer oftare vid kallt eller blött väder. Nhưng một số virus gây cảm lạnh xuất hiện theo mùa và xảy ra thường xuyên hơn trong điều kiện thời tiết lạnh hoặc ẩm ướt. |
I USA går 22 till 189 miljoner skoldagar förlorade årligen på grund av förkylningar. Khoảng 22-189 triệu ngày học bị mất hàng năm do cảm lạnh. |
Hur stora de ekonomiska konsekvenserna av förkylning är oklart i stora delar av världen. Tác động tới kinh tế của cảm lạnh đã không được hiểu đúng trên toàn thế giới. |
Det ökar risken för allt från förkylning, till hjärt- och kärlsjukdomar. Nó làm tăng nguy cơ của tất cả mọi thứ, từ cảm lạnh thông thường tới bệnh tim mạch. |
”Vanlig förkylning kunde utplåna hela befolkningar”, sägs det i en bok. Một nguồn tài liệu cho biết: “Bệnh cảm lạnh cũng có thể tiêu diệt toàn bộ cư dân trên đảo”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förkylning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.