forsenda trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forsenda trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forsenda trong Tiếng Iceland.

Từ forsenda trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tiền đề, điều kiện tiên quyết, chân lý, điều kiện, sự thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forsenda

tiền đề

(premise)

điều kiện tiên quyết

(prerequisite)

chân lý

(axiom)

điều kiện

(prerequisite)

sự thật

(axiom)

Xem thêm ví dụ

Það er forsenda hjálpræðis okkar að halda okkur við þennan sannleika — „ganga fram“ í honum.
Bám chặt vào lẽ thật này—“làm” theo lẽ thật—là điều trọng yếu để được cứu rỗi (Galat 2 5, Nguyễn thế Thuấn [Ga-la-ti 2:5]; II Giăng 4; I Ti-mô-thê 2:3, 4).
Úthellt blóð hans átti líka að vera forsenda „fyrirgefningar synda.“ — Matteus 26:28; Jeremía 31:31-33; Hebreabréfið 9:22.
Huyết ngài đã đổ ra sẽ trở nên một phương tiện khiến nhiều người được tha tội” (Ma-thi-ơ 26:28; Giê-rê-mi 31:31-33; Hê-bơ-rơ 9:22).
Hver er forsenda þess að við séum sameinuð?
Bí quyết để giữ sự hợp nhất giữa các tín đồ đạo Đấng Ki-tô là gì?
Ef við þekkjum átæðu þess að við fórum úr návist himnesks föður, og hvers það krefst að upphefjast með honum, verður okkur afar ljóst að ekkert getur verið miklvægara, hvað tímabil jarðlífsins áhrærir, heldur en hin líkamlega fæðing og hin andlega endurfæðing, sem eru forsenda eilífs lífs.
Vì biết được lý do tại sao chúng ta rời bỏ nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng và điều gì là cần thiết để trở về và được tôn cao với Ngài, nên điều đó trở nên rất rõ ràng rằng không có điều gì liên quan đến thời gian của chúng ta ở trên thế gian có thể quan trọng hơn hai điều kiện tiên quyết của cuộc sống vĩnh cửu, đó là việc sinh ra đời và sự tái sinh phần thuộc linh.
2 En sannleikurinn er sá að sterk trú er forsenda þess að við séum farsæl núna og hljótum hið fyrirheitna eilífa líf í framtíðinni.
2 Tuy nhiên, sự thật là đức tin mạnh rất thiết yếu nếu chúng ta muốn thành công trong cuộc sống bây giờ và nhận được sự sống đời đời trong tương lai.
Á jörðinni eru mörg flókin vistkerfi sem eru forsenda þess að líf geti dafnað.
Trong môi trường sống của chúng ta, có nhiều hệ thống phức tạp giúp sự sống phát triển.
Eigi að síður var Jesús að sýna fram á að blóð hans væri forsenda hjálpræðis.
Dầu vậy, Giê-su đã cho thấy rằng huyết của ngài là cần thiết cho sự cứu rỗi đời đời về sau.
Kildahl í The Psychology of Speaking in Tongues: „Kvíði er forsenda þess að geta þroskað þá hæfni að tala tungum.“
Kildahl nói “nỗi băn khoăn lo lắng là điều kiện tiên quyết để phát triển khả năng nói tiếng lạ”.
10 Tókstu eftir að það kemur skýrt fram í fjórða kafla Efesusbréfsins að kærleikur er forsenda þess að við séum sameinuð sem þroskaðir kristnir menn?
10 Hãy lưu ý nơi chương thứ tư của lá thư Phao-lô gửi cho người Ê-phê-sô, đối với tín đồ thành thục, tập thể hiện tình yêu thương là bí quyết để đạt được sự hợp nhất.
Boðum trúna og kennum – forsenda þess að gera fólk að lærisveinum
Rao giảng và dạy dỗ —Những khía cạnh thiết yếu để đào tạo môn đồ
Hún getur skapað okkur kjöraðstæður til að rannsaka sjálf okkur — en það er forsenda þess að bæta sig.
Sự yên lặng là hữu ích để tự xem xét chính mình—điều vô cùng cần thiết để cải thiện bản thân.
Hvaða forsenda er fyrir því að nota nafnið í þessum hluta Biblíunnar?
Tại sao nên dùng danh Đức Chúa Trời trong phần này của Kinh Thánh?
(Efesusbréfið 5:1; 1. Jóhannesarbréf 4:16) Biblían segir að þekking á Jehóva og Jesú sé forsenda eilífs lífs.
(Ê-phê-sô 5:1; 1 Giăng 4:16) Kinh Thánh nói thu thập sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su dẫn đến sự sống vĩnh cửu.
Við ættum að gera allt sem í okkar valdi er til að forðast synd og mótþróa sem leiða til ánauðar.13 Við ættum líka að gera okkur grein fyrir því að réttlátt líferni er forsenda þess að geta aðstoðað Drottin við að safna hans kjörnu í bókstaflegri samansöfnun Ísraels.
Chúng ta nên làm tất cả trong khả năng của mình để tránh tội lỗi và sự bội nghịch mà dẫn đến ách nô lệ.13 Chúng ta cũng nhận ra rằng cuộc sống ngay chính là một điều kiện tiên quyết để phụ giúp Chúa trong việc quy tụ những người đã được lựa chọn của Ngài và trong sự quy tụ thực sự của dân Y Sơ Ra Ên.
Aðrir halda því fram að algert frelsi sé forsenda þess að við getum haft frjálsan vilja.
Số khác lý luận rằng chúng ta chỉ có tự do ý chí thật sự khi được tự do tuyệt đối.
Með því að reisa dóttur Jaírusar upp frá dauðum var komin forsenda fyrir að trúa upprisuloforði Jesú.
Vì Giê-su làm con gái của Giai-ru sống lại, nên ta có căn bản để tin nơi lời hứa của ngài về sự sống lại
Á hvaða hátt er þolgæði orðið mjög mikilvæg forsenda hjálpræðis?
Bằng cách nào sự nhịn nhục trở thành rất quan trọng cho sự cứu rỗi?
Hver er forsenda lykill fúsrar undirgefni og hvaða verðmæta lexíu kennir sagan okkur?
Bí quyết để sẵn sàng vâng phục là gì, và lịch sử cho chúng ta bài học quí báu nào?
Forsenda hamingju
Nền tảng hạnh phúc
Það er því ljóst að trú er forsenda þess að við eigum aðgang að Guði.
Như vậy, rõ ràng đức tin là điều kiện tiên quyết để đến gần Đức Chúa Trời.
18 Kærleikur er forsenda þess að við séum sameinuð.
18 Bí quyết để giữ sự hợp nhất giữa các tín đồ đạo Đấng Ki-tô là tình yêu thương.
Hvers vegna er kærleikur svona mikilvæg forsenda þess að við séum hamingjusöm?
Tại sao lòng yêu thương rất quan trọng đối với hạnh phúc của chúng ta?
17 Ef engar sannanir eru fyrir fjársvikum og ekkert bendir einu sinni til þeirra er engin biblíuleg forsenda fyrir því að gera þær ráðstafanir sem greint er frá í Matteusi 18: 15-17.
17 Dĩ nhiên, nếu không có bằng chứng hoặc ngay cả không có điều gì cho thấy có sự lừa đảo thì không có căn cứ để áp dụng các biện pháp ghi nơi Ma-thi-ơ 18:15-17.
Kærleiksfórn hans er forsenda þess að þeir geti losnað við ófullkomleikann og veikleikana fyrir fullt og allt. — Jóhannes 3:16; Rómverjabréfið 8:21, 22.
Sự hy sinh đầy yêu thương của ngài đặt nền tảng cho sự giải thoát lâu dài khỏi những sự bất toàn và yếu đuối của họ.—Giăng 3:16; Rô-ma 8:21, 22.
En hvaða viðhorf eru forsenda fyrirgefningar?
Nhưng muốn được tha thứ, một người cần biểu lộ thái độ nào?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forsenda trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.