foster care trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foster care trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foster care trong Tiếng Anh.

Từ foster care trong Tiếng Anh có nghĩa là nuoâi naáng, caáp döôõng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foster care

nuoâi naáng, caáp döôõng

noun

Xem thêm ví dụ

Which means their kids end up in foster care.
Điều đó có nghĩa là con cái của họ phải vào trung tâm nuôi dưỡng.
Your children will be put in foster care and you will never see them again.
Còn con chị sẽ được đưa vào trung tâm bảo trợ và chị sẽ không bao giờ gặp lại chúng nữa.
Foster care is meant to be an immediate shelter of protection for kids who are at high risk.
Vì hệ thống chăm sóc trẻ em chỉ là sự bảo trợ tức thời, cho trẻ có nguy cơ cao bị lạm dụng.
Ward of the state of Maryland's foster care and juvenile detention systems from age 11 to 18.
Bị quản thúc tại trại cải tạo trẻ chưa đến tuổi vị thành niên ở Maryland trong khoảng thời gian từ 11 đến năm 18 tuổi.
In 2011, 57 percent of the kids going into foster care were black.
Năm 2011, 57% trẻ da đen phải vào các trung tâm bảo trợ.
" Placed in state foster care.
" Được đặt ở trại trẻ mồ côi.
And they'll just throw her into foster care.
rồi nó sẽ bị cho tới một nhà nào đó nuôi.
In May 2018, the Greek Parliament passed a law granting same-sex couples the right to foster care children.
Vào tháng 5 năm 2018, Quốc hội Hy Lạp đã thông qua luật cho phép các cặp đồng giới có quyền chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em.
According to court records, the first three children have mental and physical disabilities, and have been placed in foster care.
Theo hồ sơ tòa án, ba đứa con đầu tiên của họ có khuyết tật về thể chất và tinh thần, và đã được đưa vào khu chăm sóc nuôi dưỡng đặc biệt.
I remember as a child, though, having the fear that I would do something wrong and would be sent back to foster care.
Dù vậy, tôi nhớ khi còn nhỏ, tôi sợ mình sẽ làm điều sai rồi bị trả lại nhà nuôi trẻ mồ côi.
I was put into foster care at birth and was in several foster homes before being adopted at just under two years of age.
Lúc vừa chào đời, tôi bị bỏ vào nhà nuôi trẻ mồ côi và sau đó phải chuyển đến nhiều nhà khác trước khi được nhận làm con nuôi lúc chưa đầy hai tuổi.
Others come from the underbelly of society, never given a chance to mobilize upwards: foster care dropouts, teenage runaways escaping abuse and unforgiving homes.
Những người khác, họ ở dưới đáy xã hội chưa từng có cơ hội để vươn lên, đứa con nuôi bỏ nhà đi, hay thiếu niên chạy trốn để khỏi bị lạm dụng, hoặc vì gia đình không chấp nhận.
One study suggests that a family support service costs 10 percent of an institutional placement, whilst good quality foster care costs usually about 30 percent.
Một nghiên cứu cho thấy rằng một dịch vụ hỗ trợ gia đình tốn chi phí chỉ bằng 10 phần trăm khoảng dành cho các tổ chức, trong khi chi phí cho việc nuôi dưỡngchăm sóc tốt bằng khoảng 30 phần trăm.
Fred was adopted by assistant district attorney Carol Moran, as part of a foster care program run by Animal Care & Control of New York City, and was nursed back to health.
Fred được trợ lý luật sư quận Carol Moran nhận nuôi, là một phần của chương trình chăm sóc nuôi dưỡng do Animal Care & Control của thành phố New York điều hành và được chăm sóc sức khỏe.
Research done at the University of Minnesota found that kids who went through foster care had more behavioral problems and internalized issues than kids who remain with their families while receiving help and support.
Một nghiên cứu tại Đại học Minnesota chỉ ra rằng những đứa trẻ từng ở trung tâm bảo trợ, thường gặp nhiều vấn đề về hành vi và cảm xúc hơn, so với trẻ được sống cùng gia đình trong khi nhận giúp đỡ.
In the community school setting, Halperin observes many different forms of practical (fictive) kinship that are particularly ritualized (i.e., adoption, child foster care (temporary and permanent), and various other forms of nonbiological or extra-biological kinship.
Trong thiết lập trường học cộng đồng, Halperin quan sát nhiều hình thức khác nhau của quan hệ thân nhân thực tế (tưởng tượng) được nghi thức hóa một cách đặc biệt (ví dụ, nhận con nuôi, chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em (tạm thời và vĩnh viễn), và nhiều các hình thức khác nhau của quan hệ thân nhân phi sinh học hoặc sinh học mở rộng.
EIGHT days after my birth in 1909, I came under the care of loving foster parents.
VÀO năm 1909, tám ngày sau khi sanh ra, một cặp vợ chồng nọ nhận tôi làm con nuôi và yêu thương dưỡng dục tôi.
You know that foster-care official is coming in the morning.
Họ sẽ đến vào sáng mai.
Once foster care spits me out, I'm gone.
Một khi chương trình bảo trợ trẻ em mồ côi gạt mình ra, mình sẽ đi đấy.
Now, in almost every state, there are high numbers of black kids going into foster care.
Hiện tại, hầu hết các bang, có rất nhiều trẻ em da đen tại các trung tâm bảo trợ.
He bounced around foster care after his mother went to prison.
Sau khi mẹ cậu ta vào tù, cậu ta đã sống ở rất nhiều trại trẻ.
Do you want to go back to foster care?
Anh có muốn quay lại trại trẻ không?
Blind removals seem to be bringing us closer to solving the problem of implicit bias in foster-care decisions.
Biện pháp ẩn danh này kéo chúng ta lại gần nhau hơn để giải quyết vấn đề thành kiến ngầm trong quyết định chăm sóc trẻ.
Never knew your dad, your mom OD'd, bounced in and out of foster care, people just moving you from school to school.
Không biết mặt cha, mẹ qua đời sớm phải làm con nuôi nhiều nhà chuyển trường liên tục
But in cases where it's not possible for a child to live with its biological family, we support them in foster care.
Nhưng trong trường hợp bất khả thi khi một đứa trẻ không thể sống với gia đình ruột thịt của nó, chúng tôi hỗ trợ bằng hình thức nuôi dưỡng gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foster care trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.