Que signifie áp thấp dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot áp thấp dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser áp thấp dans Vietnamien.
Le mot áp thấp dans Vietnamien signifie basse pression. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot áp thấp
basse pression
|
Voir plus d'exemples
Tôi cảm thấy một luồng áp thấp sẽ chọc thẳng vào Mission Bend. Je voyais bien ce système dépressionnaire foncer droit sur Mission Bend. |
Vài ngày sau, chúng tôi ra khỏi được vùng áp thấp. Quelques jours plus tard, nous sommes sortis du gouffre. |
Làm thế nào bạn có huyết áp thấp trong da? Comment peut-on avoir une faible pression sanguine dans notre peau ? |
Phải, một vùng áp thấp hiếm gặp. Une poche dépressionnaire. |
Điện áp đôi khi dao động, nhưng chỉ có hai trường hợp một giá trị 1 vôn được xem là "điện áp thấp". Le voltage peut parfois osciller, mais il n'existe que deux options, une valeur de 1 V sera toujours considérée comme « basse ». |
Cuối ngày 2 tháng 7, NHC bắt đầu theo dõi tiềm năng cho một khu vực có áp suất thấp để hình thành gần Bermuda trong một lưu thông áp suất thấp. Tard le 2 juillet, le NHC a commencé à surveiller la possibilité qu'une zone de basse pression se forme près des Bermudes. |
Bạn đã biết, nền tảng tiêu chuẩn với các động cơ và pin khi nó hoạt động, một ít cuộn dây sẽ khóa nó tại chỗ và nhận được điện áp thấp. Vous savez, une plate-forme standardisée avec les moteurs et la batterie lorsqu'elle fonctionne, des petits solénoïdes qui vont la verrouiller et obtenir une électricité de basse tension. |
Giờ thì, trong vài tháng tiếp theo, chúng sẽ tìm cách tránh bị ăn thịt, tìm kiếm đồ ăn cho chính mình, và không rơi vào luồng áp thấp hay áp suất hải lưu. Pendant les prochains mois, elles s'efforceront d'éviter ceux qui voudraient les manger, trouveront ce qu'elles- mêmes pourraient manger, et ne tomberont pas sous la pression de mauvais courants ou de conditions météorologiques difficiles. |
Để bù vào việc áp huyết thấp, các tĩnh mạch đưa máu trở về tim một cách tinh vi. Pour faire remonter le sang jusqu’au cœur malgré la faiblesse de la pression sanguine, les veines disposent de moyens ingénieux. |
Ngay sau đó, hệ thống đã vượt qua kinh tuyến thứ 90 ở phía đông và đi vào khu vực Úc, nơi nó được TCWC Jakarta phân loại là áp thấp nhiệt đới vào ngày 10 tháng 11 theo giờ địa phương. Peu après, le système a franchi le 90e méridien est et est entré dans la région australienne, où il fut classé par le centre de Jakarta comme dépression tropicale le 10 novembre, heure locale,. |
Mặc dù vậy, sự gia tăng đối lưu và hình thành một lưu thông được xác định rõ ràng đã dẫn đến việc chỉ định áp thấp nhiệt đới đầu tiên của mùa vào lúc 21:00 UTC vào ngày 10 tháng 5. Malgré cela, une augmentation de la convection et la formation d'une circulation bien définie ont conduit à la désignation de la première dépression tropicale de la saison à 21:00 UTC le 10 mai. |
Theo tuyên bố của JTWC về áp thấp nhiệt đới 31W vào ngày 3 tháng 11, một thông điệp cảnh báo và theo dõi bão nhiệt đới được phát đi tới các nơi như Chuuk, Losap, and Poluwat trong Liên bang Micronesia. Peu après la détection et le nommage de la dépression tropicale 31W par le JTWC le 3 novembre, une alerte cyclonique est émise à Chuuk, Losap et Polowat dans les États fédérés de Micronésie. |
Vào ngày 25 tháng 10, trong lúc đang chạy thử máy ngoài biển, turbine áp lực thấp bên mạn trái của nó bị hư hại nặng. Pendant ses essais, le 25 octobre la turbine à basse pression bâbord a été endommagée. |
Một khu vực rộng lớn của thời tiết bị xáo trộn được hình thành vào cuối ngày 2 tháng 6, đều đặn tổ chức thành áp thấp nhiệt đới thứ hai vào lúc 03:00 UTC vào ngày 6 tháng 6 như một dải xoắn ốc nổi bật được bao bọc trong trung tâm của nó. Une grande zone de temps perturbé s'est formée tard le 2 juin s'organisant progressivement dans la deuxième dépression tropicale de la saison par 03:00 UTC le 6 juin comme bande en spirale proéminente enveloppée dans son centre. |
Khi thụ thể này được lấy ra khỏi chuột, huyết áp của chúng thấp. Quand on supprime ce détecteur chez la souris, leur pression sanguine est basse. |
Ngay cả khi có 1 lỗ thủng 0.635 cm trên bộ đồ, rất hiếm khi xảy ra, hệ thống sẽ bảo vệ tôi khỏi áp suất thấp trên không gian. Même si ma combinaison se perçait, ce qui est peu probable, ce système m'aurait protégé de la faible pression dans l'espace. |
Khi đó, những vùng nước yên, có áp lực nước thấp sẽ từ từ tạo thành bong bóng khí. Et lorsque cela arrive, cela peut créer des zones de très basse pression ce qui aboutit littéralement à une vaporisation de l'eau. |
Để được liệt vào danh mục này, áp lực trung tâm của vùng áp suất thấp ở 60 ° vĩ độ là cần thiết để giảm 24 mb (hPa) hoặc nhiều hơn trong 24 giờ. Pour entrer dans cette catégorie, la pression centrale d'une dépression des latitudes moyennes doit baisser de 24 hPa ou plus en 24 heures,. |
Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch. Une pression basse et stable est indispensable, car les artérioles débouchent sur les capillaires, les plus petits de tous les vaisseaux sanguins. |
Giá trị áp suất khí quyển thấp nhất của một xoáy thuận là ở trong mắt và nó có thể thấp hơn mức áp suất bên ngoài đến khoảng 15%. La pression atmosphérique la plus basse se trouve au centre de l'œil et peut être abaissée de 15 % par rapport à la pression atmosphérique à l'extérieur du cyclone. |
Huyết áp của nó rất thấp. Il n'as pas beaucoup de tension. |
Huyết áp của ổng bị thấp. Sa tension était trop basse. |
Năm 1705, người ta đã lưu ý rằng tia lửa điện của máy phát tĩnh điện di chuyển một khoảng cách dài hơn qua áp suất không khí thấp hơn là qua áp suất khí quyển. En 1705, il fut remarqué que les étincelles d'un générateur électrostatique voyageaient sur une plus grande distance dans l'air raréfié que dans l'air « standard ». |
Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp. Nous avons trouvé des réfrigérants non toxiques qui fonctionnaient à de basses pressions. |
Một người nữ đảm đang như thế chẳng những không bị đàn áp hoặc xem là thấp kém mà còn được quý trọng và tin cậy. Loin d’être opprimée ou considérée comme inférieure, une telle femme a l’estime, le respect et la confiance de son mari. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de áp thấp dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.