Que signifie bài chính tả dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot bài chính tả dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bài chính tả dans Vietnamien.

Le mot bài chính tả dans Vietnamien signifie dictée. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot bài chính tả

dictée

noun

Voir plus d'exemples

Nếu được, hãy sắp xếp cho con bạn sử dụng máy vi tính có chương trình kiểm tra lỗi chính tả ở trong lớp hoặc để làm bài tập ở nhà.
Un ordinateur doté d’un correcteur orthographique pourrait aussi être disponible en classe ou pour faire les devoirs.
Bài viết này mô tả các thông báo cảnh báo chính mà bạn có thể nhận được từ Bản ghi Hỗ trợ thẻ Google, cùng với các hướng hành động được đề xuất khi nhận được thông báo cảnh báo cụ thể.
Cet article décrit les principaux messages d'alerte que vous pouvez recevoir de Google Tag Assistant Recordings, ainsi que des suggestions de mesures à prendre pour y pallier.
Các anh chị em và tôi có thể học một bài học quan trọng về những ước muốn ngay chính từ các môn đồ trung tín của Đấng Chủ Tể đã được mô tả trong Sách Mặc Môn.
Nous pouvons, vous et moi, apprendre une grande leçon sur les justes aspirations, de l’exemple des disciples fidèles du Maître décrits dans le Livre de Mormon :
Chỉ dẫn học sinh chuẩn bị các đầu đề cho bài báo dựa trên các câu thánh thư đã được chỉ định của họ mô tả điều mà những người ngay chính đã làm để đứng lên chống lại sự tà ác.
Demandez aux élèves de préparer des gros titres de journaux, basés sur les versets que vous leur avez donnés à lire, décrivant ce que les justes ont fait pour prendre position contre la méchanceté.
Vào năm 1943, Kanner đã đăng một bài báo mô tả 11 bệnh nhân trẻ mà họ dường như sống trong những thế giới riêng, không để ý những người xung quanh họ, thậm chí cả cha mẹ của chính họ.
En 1943, Kanner publia un article décrivant 11 jeunes patients semblant vivre dans des mondes à part, ignorant les gens autour d'eux, même leurs propres parents.
Đây là một bài cầu nguyện có thể diễn tả những cảm nghĩ của chính bạn.
Il s’agit d’une prière que nous pouvons faire nôtre.
Fermina là một học viên xuất sắc, chị chăm chỉ soạn bài, làm bài tập, siêng năng tập đánh vần và viết đúng chính tả.
Fermina était très studieuse : elle préparait ses leçons avec soin, finissait tous ses devoirs et faisait consciencieusement des exercices d’orthographe.
Bài viết này mô tả các chính sách của Google có liên quan đến việc sử dụng nhà cung cấp dịch vụ đo lường lần nhấp cho các tương tác quảng cáo có trả tiền trong Quảng cáo trưng bày mặt hàng, Quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất và Quảng cáo mẫu ô tô.
Cet article décrit les règles de Google concernant le recours à des fournisseurs d'outils de suivi des clics pour mesurer les interactions avec des annonces payantes (annonces Showcase Shopping, annonces produits en magasin et annonces relatives aux automobiles).
Hãy đảm bảo bài đánh giá có định dạng chính xác dựa trên đặc tả nguồn cấp dữ liệu của chương trình Xếp hạng sản phẩm và chứa tất cả số nhận dạng đề xuất.
Vérifiez que le format des avis est conforme aux spécifications du flux d'avis sur les produits et que tous les codes produit recommandés figurent dans ces avis.
Nhánh thứ ba của chính phủ Hoa Kỳ là nhánh tư pháp và được miêu tả chi tiết trong bài viết 3.
La troisième branche du Gouvernement Américain est le pouvoir judiciaire et est précisée à l'Article 3.
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.
4) Que s’est- il passé au Madison Square Garden lors du discours de frère Rutherford “ Gouvernement et paix ” ?
Trong bài luận "Chính trị và Ngôn ngữ Anh" của mình, ông miêu tả về nghệ thuật sử dụng ngôn từ bóng bẩy để thao túng quyền lực hay khiến những tội ác trở nên dễ chấp nhận hơn bằng việc dùng uyển ngữ và những cấu trúc câu phức tạp.
Dans son essai, « Politics and the English Language », Il décrit comment utiliser des mots prétentieux pour se donner de l'autorité, ou rendre des choses atroces acceptables en les enterrant sous des euphémismes et des tournures de phrases alambiquées.
Điều này không cản trở sự liên tục hay mạch lạc của bài giảng, nhưng các ý kiến nên được diễn tả cách rõ ràng chính xác đến độ bạn có thể khai triển một ý kiến, đưa ý đó đến một cao điểm, và tạm ngừng trước khi chuyển sang ý kiến kế tiếp.
Tout en conservant la continuité ou la cohérence du discours, vous devriez pouvoir développer une idée, l’amener à son point culminant, et marquer une pause avant de passer à l’idée suivante.
Tháng 11 năm 1988, bà đăng một bài trên tờ Mirror Monthly của Hồng Kông, bị thị trưởng thành phố Bắc Kinh mô tả là một "chương trình chính trị gây rối loạn và nổi loạn".
En novembre 1988, elle publie un article dans le journal de Hong Kong Mirror Monthly, que le maire de Beijing qualifie de « programme politique de l'agitation et de la rébellion ».
Chúng yêu cầu cô ấy hãy cập nhật bài blog với những thông tin chính xác hơn thậm chí còn đề nghị một cuộc phỏng vấn để mô tả chi tiết cho cô ấy phần mềm tấn công của chúng giờ đã vượt xa đối thủ như thế nào.
Ils lui ont demandé de mettre à jour son blog avec des informations plus exactes et ont même proposé une interview pour lui décrire en détails comment leur logiciel d'attaque était maintenant meilleur que la compétition.
Alexis Petridis của The Guardian mô tả ca khúc là "một bản ballad lớn, nhưng là một điển hình vượt trội của thể loại này", và đưa ra ý kiến rằng bài hát "chính xác nằm trong kiểu những bản ballad tình ca tan vỡ hùng tráng đã giúp cho Adele trở thành một trong những ngôi sao lớn nhất trên thế giới."
Alexis Petridis, journaliste au quotidien anglais The Guardian, décrit la chanson comme étant « une grande ballade, mais un exemple supérieur de son genre », et ajouta que la chanson est « précisément le type de lyrisme qui a fait d'Adele l'une des plus grandes stars dans le monde ».
Trong bài diễn văn ngày 24.10.1989, thủ tướng Pháp đã đề nghị Conseil supérieur de la langue française (Hội đồng tối cao ngôn ngữ Pháp) suy nghĩ kỹ 5 điểm liên quan tới chính tả: dấu gạch nối (-); số nhiều của những từ ghép; dấu mũ (^); động tính từ quá khứ của những tự động từ (le participe passé des verbes pronominaux); những dạng khác thường (diverses anomalies).
Dans son discours du 24 octobre 1989, le Premier ministre a proposé à la réflexion du Conseil supérieur de la langue française cinq points précis concernant l’orthographe : le trait d’union ; le pluriel des mots composés ; l’accent circonflexe ; le participe passé des verbes pronominaux ; diverses anomalies.
Johnston bị thương và được thay thế ngày 1 tháng 6 bởi đại tướng Robert E. Lee, người sau đó đã tổ chức lại quân đội và chuẩn bị cho việc tấn công trong những trận đánh cuối cùng diễn ra từ 25 tháng 6 đến 1 tháng 7, thường được biết đến với cái tên Chuỗi trận Bảy ngày. ^ Mặc dù chính thức được coi là một phần quan trọng trong Chiến dịch Bán đảo, Chuỗi trận Bảy ngày được miêu tả trong bài Chuỗi trận Bảy ngày riêng biệt.
Johnston fut blessé et remplacé le 1er juin par le plus agressif Robert E. Lee, qui réorganisa son armée et prépara une action offensive dans les dernières batailles du 25 juin au 1er juillet, plus connues sous le nom de la bataille des Sept Jours.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bài chính tả dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.