Que signifie bài khóa dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot bài khóa dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bài khóa dans Vietnamien.

Le mot bài khóa dans Vietnamien signifie texte. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot bài khóa

texte

noun

Voir plus d'exemples

Hay là anh ta nên khóa cái hộp chứa lá bài với cái khóa có chìa.
Il devrait peut- être cadenasser la boîte contenant la carte.
Ông đã quên vài bài học trong khóa nghiên cứu sa mạc ở nhà, ông Bonnard.
Vous avez raté quelques leçons dans votre étude du désert à domicile.
Do vậy tôi đã tiến hành một bài kiểm tra đầu khóa.
J'ai donc fait un petit test avant de commencer.
Vậy điều gì xảy ra khi những nghệ sĩ nhỏ bị khóa lại, bài trừ hoặc thậm chí giết chết?
Alors qu'est- ce qui arrive quand des petits artistes sont vérrouillés, bannis ou même tués?
Xem các bài viết khác về từ khóa
Consulter d'autres articles relatifs aux mots clés
Xem bài viết về chất lượng từ khóa
Consulter des articles sur la qualité des mots clés
Bạn có thể muốn bắt đầu bằng cách tìm hiểu thêm trong bài viết Giới thiệu về từ khóa.
Vous devez d'abord bien comprendre les différences entre les différents types de mots clés.
Bài viết này giải thích các từ khóa thường dẫn tới nghi vấn nhiều nhất.
Cet article explique les termes qui portent le plus à confusion.
Theo sau phần mở đầu là năm bài diễn văn ngắn ngỏ lời cùng khóa tốt nghiệp.
Suivait une série de cinq brefs discours à l’intention des diplômés.
Đừng để những đòi hỏi của công ăn việc làm, thể thao, các sinh hoạt ngoại khóa, bài tập, hoặc bất cứ điều gì khác trở nên quan trọng hơn thời gian mà các anh chị em dành cho nhau ở nhà với gia đình của mình.
Ne permettez pas aux exigences de votre travail, au sport, aux activités extra-scolaires, aux devoirs ou à quoi que ce soit d’autre de devenir plus importants que ce moment que vous passez en famille à la maison.
Họ có sắp đặt thời khóa biểu cho con làm bài tập ở nhà và giúp đỡ khi nó cần không?
Lui a- t- on fixé un horaire pour ses devoirs, et a- t- il reçu l’aide dont il avait besoin?
Bài viết này giải thích cách từ khóa hoạt động, nơi quảng cáo của bạn sẽ hiển thị và chi phí của chúng.
Cet article explique le fonctionnement des mots clés, l'emplacement de diffusion de vos annonces et le coût de leur diffusion.
Mark Noumair, một giảng viên Trường Ga-la-át tốt nghiệp khóa 77, kết thúc loạt bài giảng này, nói về chủ đề: “Bây giờ chúng tôi ở trong tay ông”.
Mark Noumair, également instructeur et diplômé de la 77e classe, a conclu cette série de discours en abordant ce thème “ Nous voici en ta main ”.
Sự cần thiết về tốc độ giảng dạy áp dụng cho toàn bộ khóa học cũng như cho riêng các bài học.
La nécessité de déterminer le rythme s’applique à l’ensemble du cours aussi bien qu’à chaque leçon.
Bài viết này hướng dẫn bạn cách thêm từ khóa vào nhóm quảng cáo cho chiến dịch video/Hiển thị hoặc Tìm kiếm.
Cet article vous explique comment ajouter des mots clés aux groupes d'annonces de vos campagnes pour le Réseau de Recherche ou le Réseau Display/les vidéos.
Bài viết này hướng dẫn bạn cách thêm các từ khóa phủ định vào chiến dịch Tìm kiếm và Hiển thị.
Cet article vous explique comment ajouter des mots clés à exclure à vos campagnes sur les Réseaux de Recherche et Display.
Bài viết này giải thích cách hoạt động của danh sách từ khóa phủ định.
Cet article explique le fonctionnement des listes de mots clés à exclure.
Bài viết này giải thích cách hoạt động của các từ khóa phủ định và thời điểm chúng có thể có ích.
Cet article explique le fonctionnement des mots clés à exclure et les situations dans lesquelles ils peuvent s'avérer utiles.
Sau bài hát kết thúc và lời cầu nguyện chân thành, chương trình ngày mãn khóa chấm dứt.
Le chant d’un dernier cantique et une prière fervente ont marqué la fin du programme.
Tại những nước Tây Phương, hiện nay có nhiều sách, các bài trong tạp chí, và những khóa đặc biệt dạy những cử chỉ, dáng điệu, cách liếc, và nhìn chằm chằm là những điều không thể thiếu được trong “nghệ thuật tán tỉnh”.
Dans les pays occidentaux, ces dernières années ont vu proliférer livres, articles de revues et cours spécialisés ayant pour but d’enseigner les gestes, les poses, les œillades et les regards appuyés qui sont l’essentiel de l’“ art de flirter ”.
Khóa học còn có tính phân phối và tất cả những bài viết blog, bài thảo luận, phản hồi phim, bài báo, tweet, tag, tất cả cùng khăng khít với nhau tạo nên một khóa học theo mô hình mạng.
Le cours est distribué et tous ces messages blog, messages de discussion, réponses vidéo, articles, tweets et tags, tous liés ensemble pour créer un cours en réseau.
Bài viết này sẽ chỉ cho bạn vị trí để xem trạng thái từ khóa trong Tài khoản Google Ads.
Cet article vous explique comment consulter cet état dans votre compte Google Ads.
Rồi nhập từ khóa, chẳng hạn như “trầm cảm” hoặc “tự tử” để tìm thêm những bài giúp ích.
Puis faites une recherche avec des mots-clés comme « dépression » ou « suicide ».
Bạn có thể tham gia các khóa học trong từng lộ trình học tập để chuẩn bị cho bài đánh giá.
Suivez ces cours pour vous préparer à l'évaluation concernée.
Bài viết này hướng dẫn bạn cách chỉnh sửa hoặc xóa vĩnh viễn danh sách từ khóa phủ định.
Cet article présente la procédure à suivre pour modifier ou supprimer définitivement des listes de mots clés à exclure.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bài khóa dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.