Que signifie ban thường vụ dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot ban thường vụ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser ban thường vụ dans Vietnamien.
Le mot ban thường vụ dans Vietnamien signifie comité permanent. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot ban thường vụ
comité permanent
|
Voir plus d'exemples
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh đoàn (1974). Commandeur de la Légion d'honneur (1974). |
Thực hiện công việc khác do Ban Thường vụ Thường trực Thành ủy giao. C'est un devoir à faire en plus de son travail habituel. |
Trong những năm sau, ông được bầu làm Tỉnh trưởng Hồ Nam dù không phải cộng sản vào năm 1952, và Phó chủ tịch Ủy ban Thường vụ Hội nghị Nhân dân Toàn quốc từ năm 1954 tới khi mất. Durant les années suivantes, il est élu gouverneur non-communiste du Hunan en 1952, et est vice-président du Comité permanent de l'Assemblée nationale populaire de 1954 à sa mort. |
Phòng 610 được quản lý bởi các nhà lãnh đạo cao cấp, các Đảng Cộng sản Trung Quốc, và CLGDF giám sát Phòng 610, kể từ khi thành lập, được chỉ đạo bởi một thành viên cao cấp của Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị, bắt đầu bằng Lý Lan Thanh (1999–2003), La Cán (2003–2007), và Chu Vĩnh Khang (2007 – 2012). Le Bureau 610 est géré par les dirigeants du Parti communiste de Chine tout en haut de l’échelle, et le Groupe central de direction qui supervise le Bureau 610 s’est toujours, depuis sa création, trouvé sous la tutelle d’un membre important du Comité permanent du Bureau politique, à commencer par Li Lanqing (1999-2003) puis Luo Gan (2003-2007), ensuite Zhou Yongkang (2007- 2012). |
* Tôi phải có những hành động đơn giản nào để thường xuyên phục vụ, ban phước và cầu nguyện cho học viên của mình? * Quelles sont les choses simples que je fais régulièrement pour servir mes élèves, leur faire du bien et prier pour eux ? |
Nay, Jan là thành viên của Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện và thường phục vụ với tư cách giám thị đại hội. Aujourd’hui, Jan fait partie d’un comité de liaison hospitalier et a souvent le privilège d’être surveillant d’une assemblée de district. |
Uỷ ban thường vụ Quốc hội triệu tập kỳ họp Quốc hội. Débat houleux à l’Assemblée générale de l’ONU. |
Ông không còn là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hà Nam từ tháng 10 năm 2016. Il n'est plus recruté d'inspecteurs des affaires maritimes depuis 2016. |
Trong vụ án dân sự, ban hội thẩm có thể cho hưởng tiền bồi thường thiệt hại. En matière civile, selon plusieurs systèmes judiciaires, le jury peut être amené à allouer des dommages-intérêts ou des indemnités. |
Mỗi lần tôi đề cập đến nhu cầu phải đóng góp hay phục vụ để ban phước cho những người khác, Sarah thường là người đầu tiên hưởng ứng. Quand je parlais d’un besoin de dons ou de service pour aider autrui, Sarah était souvent la première personne à réagir. |
Để giải quyết nạn đói và thúc đẩy phong trào đi lên, Hội nghị Ban thường vụ Trung ương quyết định tiến hành phá kho thóc, giải quyết nạn đói. De par son expérience et son travail de réflexion sur les causes profondes de la faim, Action contre la faim s’engage dans un mouvement plus global pour proposer des solutions durables dans le but d’éradiquer à terme la faim dans le monde. |
Cũng giống như 8 thành viên khác của Ủy ban Thường vụ lần thứ 16 của Bộ chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Tăng là một kỹ sư, một chuyên gia về hệ thống điểu khiển tự động. Comme les huit autres membres du comité permanent du 16e comité central du PCC, Zeng est un ingénieur, un spécialiste des systèmes de contrôle automatique. |
Thông thường, các nhiệm vụ hành tinh của Liên Xô ban đầu được đưa vào quỹ đạo chờ quay quanh Trái đất như một nền tảng chờ phóng với một động cơ tên lửa và tàu thăm dò kèm theo. Typiquement, les missions planétaires soviétiques étaient initialement placées sur une orbite d'attente terrestre avec une plate-forme de lancement avec un moteur et la sonde attachée sur celle-ci. |
Theo Hiến pháp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Bộ trưởng được Thủ tướng Quốc vụ viện đề cử và được Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc hoặc Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc phê chuẩn. ^ Điều 62 (5) của Hiến pháp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Selon la Constitution de la république populaire de Chine, le ministre est nommé par le Premier ministre de la république populaire de Chine et confirmé par l'Assemblée nationale populaire ou son Comité permanent. ↑ Article 62 (5) de la Constitution de la république populaire de Chine (en) Site du Ministère des Affaires étrangères (en) Cet article est partiellement ou en totalité issu de l’article de Wikipédia en anglais intitulé « Foreign Minister of the People's Republic of China » (voir la liste des auteurs). |
Tôi cũng được ban cho trong giây phút đó một sự hiểu biết về sự thiêng liêng phi thường về sự kêu gọi và sự phục vụ của một sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô. À ce moment il m’a aussi été donné de comprendre le caractère éminemment sacré de l’appel et du ministère d’apôtre du Seigneur Jésus-Christ. |
Cũng giống như Đấng Cứu Rỗi thường làm, Thomas Monson đã đi khắp nơi làm phước (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38) và ban phước và yêu thương những người khác; điều này đã là động lực trong cuộc sống của ông. Comme le Sauveur l’aurait fait, Thomas Monson va de lieu en lieu faisant du bien (voir Actes 10:38), bénissant et aimant les autres ; cela a été la force motrice de sa vie. |
Những hành động phục vụ nhỏ nhặt đều thường chỉ đòi hỏi để nâng đỡ và ban phước cho một người khác: một câu hỏi về gia đình của một người; những lời khích lệ đưa ra nhanh chóng; một lời khen ngợi thành thật, một lá thư cám ơn vắn tắt, một cú điện thoại ngắn. Souvent il suffit de petits actes de service pour édifier autrui et lui faire du bien. Une question sur la famille, de brèves paroles d’encouragement, un compliment sincère, un petit mot de remerciement, un bref appel téléphonique. |
Thường thường sự đáp ứng đối với lời cầu nguyện không được ban cho trong khi chúng ta quỳ xuống cầu nguyện mà là khi phục vụ Chúa và những người xung quanh mình. Souvent, la réponse à notre prière ne vient pas quand nous sommes à genoux mais quand nous sommes debout à servir le Seigneur et les gens qui nous entourent. |
Dù Phao-lô là một người truyền giáo có vai trò quan trọng trong hội thánh tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu, nhưng ông vẫn thường làm công việc tay chân để không tạo gánh nặng tài chính cho người khác (Công vụ 20:34). Même s’il était un ministre en vue dans la congrégation chrétienne du Ier siècle, Paul a souvent travaillé de ses mains pour n’imposer aucune charge financière aux autres (Actes 20:34). |
Chúng ta được ban cho nhiệm vụ phi thường. Nous ne sommes pas enrôlés dans une tâche ordinaire. |
Hoa Quốc Phong bị giáng cấp làm Phó Chủ tịch Đảng, và khi chức vụ này bị bãi bỏ năm 1982 ông chỉ còn là một thành viên bình thường của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, một vị trí ông nắm giữ đến tận Đại hội thứ 16 của Đảng tháng 11 năm 2002 dù đã được thông qua quyết định nghỉ hưu ngay từ khi bảy mươi tuổi năm 1991. Lorsque ce poste est aboli en 1982, il redevient un membre ordinaire du Comité central, une position qu'il conserve jusqu'au 16e Congrès du Parti en novembre 2002, bien qu'il ait passé l'âge de la retraite de 70 ans en 1991. |
Nhân viên của ban thư ký chịu trách nhiệm chuẩn bị chương trình nghị sự của Hội chính vụ và Đại hội đồng và xuất bản các báo cáo về các cuộc họp và những vấn đề thường lệ khác, hoạt động giống như công vụ viên của Hội Quốc Liên. Le personnel du secrétariat était responsable de préparer l’ordre du jour pour le Conseil et l’Assemblée et d’éditer les comptes-rendus des réunions et rapports sur les sujets courants, agissant en fait comme des fonctionnaires de la Société. |
Thêm và các khoản tiền thuê cao, thuế, và lợi tức, các công dân bình thường còn phải đối mặt với việc trả tiền mặt cho các loại thuế mới, chế độ nghĩa vụ quân sự, và tiền học phí cho chế độ giáo dục bắt buộc mới ban hành. En plus des anciens impôts, taxes et taux d'intérêts élevés, les citoyens ordinaires étaient confrontés à l'apparition des nouvelles taxes, à la conscription militaire et aux frais de scolarité élevés du nouveau système éducatif. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de ban thường vụ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.