Que signifie BASIC dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot BASIC dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser BASIC dans Vietnamien.

Le mot BASIC dans Vietnamien signifie BASIC, basique. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot BASIC

BASIC

noun

Tôi biết viết các chương trình Visual Basic.
Je sais écrire des programmes en Visual Basic.

basique

adjective (hóa học) basic, kiềm)

Voir plus d'exemples

Bạn chỉ có thể nâng cấp G Suite Basic lên G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận.
Vous pouvez uniquement effectuer la mise à niveau de G Suite Basic vers G Suite pour les associations.
Bergensten bắt đầu lập trình trò chơi đầu tiên ở tuổi 11 bằng BASIC và Turbo Pascal.
Bergensten a commencé à programmer ses premiers jeux à 11 ans en utilisant BASIC et Turbo Pascal.
Chúng tôi dùng BASIC một ngôn ngữ khá tệ để viết trò chơi thế nên cuối cùng chúng tôi đã học Assembly để có thể hoàn toàn làm chủ phần cứng
C'est un langage assez horrible pour les jeux donc on a commencé à apprendre le langage Assembly afin de pouvoir maîtriser le matériel informatique.
Greider là giáo sư phân viện Daniel Nathans và giám đốc khoa Sinh học phân tử và Di truyền học ở "Viện Khoa học Y sinh học căn bản Johns Hopkins" (Johns Hopkins Institute of Basic Biomedical Sciences).
Elle est professeur et directrice de la chaire Daniel Nathans de biologie moléculaire et de génétique à l'Institut Johns Hopkins de sciences biomédicales fondamentales.
Bạn có thể chơi trò chơi điện tử, bạn có thể lập trình bằng BASIC.
On pouvait jouer avec ou le programmer en BASIC
Một số bản Kinh Thánh dịch cụm từ “nếm thử và nghiệm thấy” là “khám phá để biết”, “tự mình nhận thấy” và “qua kinh nghiệm con sẽ thấy”.—Contemporary English Version, Today’s English Version và The Bible in Basic English.
Pour “ goûtez et voyez ”, d’autres versions mettent “ éprouvez et constatez ”, “ par expérience vous verrez ”, ou font des commentaires tels que : “ Goûtez, par une expérience intime et directe, par le cœur, et voyez, comprenez. ” — Bible en français courant ; The Bible in Basic English ; Crampon, note.
Điển hình của trường hợp này là Pascal và Visual Basic.
C'est ce qu'on appelle une procédure dans d'autres langages, comme Pascal et Visual Basic.
Visual Basic for Applications (VBA) là một sự bổ sung của Microsoft's Visual Basic, được xây dựng trong tất cả các ứng dụng Microsoft Office (bao gồm cả phiên bản cho hệ điều hành Mac OS), một số ứng dụng của Microsoft khác như Microsoft MapPoint và Microsoft Visio - một ứng dụng trước đây của Microsoft; ít nhất đã được bổ sung thành công trong những ứng dụng khác như AutoCAD, WordPerfect và ESRI ArcGIS.
Visual Basic for Applications (VBA) est une implémentation de Microsoft Visual Basic qui est intégrée dans toutes les applications de Microsoft Office, dans quelques autres applications Microsoft comme Visio et au moins partiellement dans quelques autres applications comme AutoCAD, WordPerfect, MicroStation, Solidworks ou encore ArcGIS.
Các trang web dành cho điện thoại phổ thông có một số cách đánh dấu riêng cho khu vực, bao gồm WML, XHTML Basic, XHTML MP và cHTML.
Les pages Web pour feature phones sont basées sur plusieurs dialectes de balisage, tels que WML, XHTML Basic, XHTML MP et cHTML.
basic_sleeping_potion,published,managed_by_android,false,en_US; Basic Sleeping Potion; Puts small creatures to sleep.; es_ES; Poción básica de dormir; Causa las criaturas pequeñas ir a dormir.,false,,4637138456024710495
potion_de_sommeil_de_base,published,managed_by_android,false,fr_FR; Potion de sommeil de base; Endort les petites créatures.; es_ES; Poción básica de dormir; Causa las criaturas pequeñas ir a dormir.,false,,4637138456024710495
Một lập trình viên có thể phát triển ứng dụng dùng các thành phần (component) có sẵn trong Visual Basic.
Un programme en VB peut être développé en utilisant les composants fournis avec Visual Basic lui-même.
Rồi một loại chính sách khác chúng tôi thử, và thêm hàng tá nữa, nhưng có một loại chúng tôi gọi Basic16, và điều kiện duy nhất ở đây là mật khẩu phải ít nhất 16 kí tự.
Et l'une des autres réglementations que nous avons essayées, et il y en avait plein d'autres, mais l'une que nous avons essayée s'appelait Basic16, et la seule exigence était d'avoir un mot de passe d'au moins 16 caractères.
Để thay đổi gói đăng ký thành G Suite Basic, hãy làm như sau:
Pour modifier votre abonnement à G Suite Basic, procédez comme suit :
Luận điểm cơ bản của hầu hết các nhà nghiên cứu trí tuệ nhân tạo được tóm gọn trong một câu nói, lần đầu tiên xuất hiện là ở hội nghị Dartmouth năm 1956: Arguments against the basic premise must show that building a working AI system is impossible, because there is some practical limit to the abilities of computers or that there is some special quality of the human mind that is necessary for thinking and yet cannot be duplicated by a machine (or by the methods of current AI research).
La position de base de la plupart des chercheurs en IA se résume dans cette déclaration, qui est apparue dans la proposition pour les conférences de Dartmouth de 1956 : « Chaque aspect de l'apprentissage ou de toute autre caractéristique de l'intelligence peut être si précisément détaillée qu'une machine pourrait être créée pour simuler ceux-ci. » Les arguments contre ce principe de base doivent montrer que la construction d'un système d'IA fonctionnel est impossible, parce qu'il y a une limite pratique aux capacités des ordinateurs ou qu'il y a une certaine qualité particulière de l'esprit humain qui est nécessaire pour penser et qui ne peut pas être dupliquée par une machine (ou par les méthodes de recherche actuelles en IA).
Vào năm 1973, APL thường chỉ có trên các máy tính lớn, và hầu hết các máy tính để bàn cỡ nhỏ như Wang 2200 hoặc HP 9800 chỉ cung cấp BASIC.
En 1973, l'APL était généralement disponible que sur les ordinateurs centraux, et la plupart des micro-ordinateurs de taille de bureau tels que le Wang 2200 ou HP 9800 offeraient uniquement le BASIC.
Xem Your Mouth, cuốn tiểu thuyết thứ hai của ông, đã hoàn thành trước khi xuất bản The Basic Eight.
Watch your mouth, son second roman, fut en réalité écrit avant la publication de The Basic Eight.
Các chương trình bằng Visual Basic cũng có thể sử dụng Windows API, nhưng làm vậy thì phải sử dụng các khai báo hàm bên ngoài.
Les programmes écrits en Visual Basic peuvent aussi utiliser l'API Windows, ceci nécessitant la déclaration dans le programme des fonctions externes.
Ông giữ một chức vụ ở Viện Y khoa Cơ bản (Institute of Basic Medical Sciences) của Đại học London thuộc Trường Phẫu thuật Hoàng gia Anh (Royal College of Surgeons of England) trong 18 năm.
Il occupa un poste à l'Institute of Basic Medical Sciences de l'université de Londres pendant 18 ans.
Mặc dù OpenOffice Basic là một phiên bản tương tự như các phiên bản khác của ngôn ngữ BASIC,như VBA của Microsoft, giao diện lập trình ứng dụng(API) là rất khác, như ví dụ dưới đây của một macro minh họa.
Bien que StarBasic lui-même soit similaire à d'autres dialectes du Basic, tels que le Visual Basic for Applications (VBA) de Microsoft, l'API est très différente, comme l'exemple ci-après le montre.
Sau khi bạn thay đổi gói đăng ký của mình thành G Suite Basic, hãy kích hoạt lại G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận.
Après avoir modifié votre abonnement à G Suite Basic, réactivez votre compte G Suite pour les associations.
Bộ lõi được viết lại bằng C++, không như bản gốc do GIANT phát triển, viết bằng Visual Basic.
Le moteur de base a été réécrit en C++, alors que le logiciel original développé par GIANT était écrit en Visual Basic.
Ví dụ, trong BASIC: 10 LET X = 3 20 PRINT X Trong các ngôn ngữ khác như C và Ada, nhãn là số nhận dạng, thường xuất hiện ở đầu dòng và ngay lập tức theo sau bởi dấu hai chấm.
Par exemple en BASIC : 10 X = 3 20 PRINT X Dans d'autres langages, les étiquettes sont des identificateurs alphanumériques, qui se placent généralement en début de ligne et qui sont suivis par un double point.
Tạp chí thường xuyên đính kèm mã nguồn BASIC cho những chương trình tiện ích và các trò chơi để người dùng có thể tự nhập vào máy tính gia đình của họ.
Le magazine inclus régulièrement des codes sources en BASIC de programmes utilitaires et de jeux vidéo, que les utilisateurs peuvent entrer manuellement dans leurs ordinateurs personnels.
Tôi biết viết các chương trình Visual Basic.
Je sais écrire des programmes en Visual Basic.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de BASIC dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.