Que signifie chĩa ra dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot chĩa ra dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser chĩa ra dans Vietnamien.

Le mot chĩa ra dans Vietnamien signifie darder. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot chĩa ra

darder

verb

Voir plus d'exemples

Thế là Merle cũng rút súng ra chĩa vào hắn.
Alors Merle a pointé son arme sur lui.
Anh ta lấy trong thùng xe ra cái chĩa và cẩn thận nâng Tim Johnson lên.
Il prit une fourche à larrière de son camion, souleva précautionneusement Tim Johnson.
Ông đã nói Salamanca rút súng rachĩa vào ông.
Il l'a sortie et pointée sur vous.
Có người giao ví ra khi bị chĩa súng, mọi người nghĩ đó là điều tốt nhất để làm.
Si on donne son portefeuille sous la menace d'une arme, tout le monde pense que c'était le mieux à faire.
Thật nhộn khi câu đó phát ra từ người đang chĩa súng vào đầu tôi.
Dit l'homme qui me menace avec une arme...
Bị súng chĩa vào mồm, thì bạn chỉ phát ra được các nguyên âm thôi.
Avec un canon dans la bouche, seules les voyelles sortent.
Khi ông ta và đám giáo dân đến rạp, các cảnh sát đã đứng dàn sẵn trước cổng ra vào và chĩa súng về phía họ.
Quand les assaillants sont arrivés au théâtre, ils ont été accueillis par un barrage de policiers qui pointaient leurs armes sur eux.
* 22 Quẻ bói trong tay phải của vua chỉ về Giê-ru-sa-lem, để vua đặt các đòn cây phá thành, ra lệnh chém giết, báo hiệu ra trận, chĩa đòn cây phá thành vào cổng, đắp ụ bao vây và xây tường vây hãm.
22 Le sort dans sa main droite désigne Jérusalem, pour placer des béliers, pour donner l’ordre de tuer, pour pousser le cri de guerre, pour placer des béliers contre les portes, pour élever une rampe d’attaque, pour construire un mur de siège+.
Có lẽ anh sẽ muốn đề phòng trước mấy gã say xỉn này... khi bộ ngực anh chĩa ra hệt gai nhọn như thế đấy.
Vous voulez surveiller vos arrières avec tous ces bâtards bourrés autour montrant une paire de mamelles comme ça.
Cha tôi ở bên ngoài, và họ ra lệnh cho cha phải buộc nhà di động vào chiếc xe kéo, lúc nào cũng chĩa súng về phía cha tôi.
Braquant leurs pistolets sur mon père, qui était dehors, ils lui ont ordonné d’accrocher la caravane à la voiture.
Bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội thì dịch câu 1 Sa-mu-ên 13:20, 21 như sau: “Hết thảy Y-sơ-ra-ên... đi xuống nơi Phi-li-tin đặng mướn rèn... lưỡi cày, cuốc, chĩa ba, hay là rìu bị mẻ-sứt, thì đi xuống đặng mài và sửa cái đót lại”.
Ainsi, la Bible d’Ostervald (édition de 1868) rend 1 Samuel 13:21 comme suit : “ Ils avaient des limes pour raccommoder leurs hoyaux, leurs coutres, leurs fourches à trois dents, leurs cognées, et leurs aiguillons. ”
Norris Allen vòng ra phía sau, chĩa súng vào Chris.
Norris Allen a fait demi-tour, pointé une arme sur Chris.
Tôi nói rằng "Vâng thưa ngài" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không, hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối, , điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- (Tiếng cười) --- khi họ nghe tôi trình bày, "Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn."
J'ai dit, "Votre honneur," et j'ignore si j'étais enhardi par les données scientifiques que j'avais dans ma poche et mon assurance du fait qu'elles étaient justes, ou si c'était juste une grosse bêtise, c'est ce qu'a pensé l'avocat de la défense - (Rires) - quand ils m'ont entendu dire, "Oui, Votre Honneur, je voudrais que vous vous positionniez juste ici, que la voiture repasse et qu'elle vienne s'arrêter devant vous, à environ 1 mètre, que le passager tende le bras avec un objet noir et qu'il le dirige droit vers vous, pour que vous puissez le regarder aussi longtemps que vous voudrez."
Quân đội chĩa súng thẳng vào các tay cướp, ra tay đàn áp trong các cuộc bắt giữ diện rộng.
Les soldats étaient dans les rues, ils tiraient sur des pillards et en regroupaient certains pour des arrestations massives.
Xem ra anh không ngạc nhiên lắm khi bị chĩa súng vào mặt.
Ça a pas l'air de vous surprendre, une arme pointée sur vous.
Với khẩu súng chĩa vào anh và trước sự đe dọa bị giết, anh có hai phút để khai ra chỗ ở của những anh có trách nhiệm, cũng như tiết lộ những thông tin trọng yếu khác.
Un revolver pointé sur lui, on l’a menacé de mort si dans les deux minutes qui suivaient il ne dénonçait pas les frères responsables et ne livrait pas d’autres renseignements importants.
" Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn. "
" Oui, Votre Honneur, je voudrais que vous vous positionniez juste ici, que la voiture repasse et qu'elle vienne s'arrêter devant vous, à environ 1 mètre, que le passager tende le bras avec un objet noir et qu'il le dirige droit vers vous, pour que vous puissez le regarder aussi longtemps que vous voudrez. "
Hắn đang đi tè, khi mà hắn lẽ ra phải cút ra khỏi đường để đi tới trạm xăng kế tiếp, nơi mà không có thằng nhân viên bị chĩa súng vào dái.
Il squatte le trône alors qu'il devrait être sur la route pour la prochaine station-service, où l'employé normal n'a pas un pistolet pointé sur sa couille gauche.
Thậm chí anh ta chĩa súng vào đầu tôi, đẩy tôi xuống sàn, đe dọa giết lũ chó của tôi, rút chìa khóa ra khỏi xe khi tôi đang lái xe vào đường cao tốc đổ grinds cafe lên đầu tôi khi tôi đang mặc đồ cho buổi phỏng vấn, Tôi chưa bao giờ một lần nghĩ bản thân như một người vợ bị hành hạ.
Même lorsqu'il pointait ces armes chargées contre ma tête, me poussait dans les escaliers, menaçait de tuer notre chien, ôtait la clé de la voiture alors que je roulais sur l'autoroute, versait du marc de café sur ma tête alors que je m'habillais pour un entretien d'embauche, je n'ai jamais pensé de moi que j'étais une femme battue.
Vào năm 1828 ông tuyên bố: “Chúng ta có thể nào nghĩ ra một điều gì phi lý hơn là việc một tín đồ Đấng Christ vào phòng riêng cầu nguyện cho kẻ thù của mình và rồi chỉ huy binh lính đi chĩa vũ khí giết người vào ngực của chính những kẻ thù ấy một cách giận dữ tàn bạo không?
En 1828, il déclara : “ Peut- on concevoir plus grande incohérence qu’un chrétien sortant de sa chambre intérieure, où il vient de prier pour ses ennemis, et ordonnant à ses troupes de plonger sauvagement leurs armes meurtrières dans le cœur de ces mêmes ennemis ?

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de chĩa ra dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.