Que signifie chơi với con trai dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot chơi với con trai dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser chơi với con trai dans Vietnamien.

Le mot chơi với con trai dans Vietnamien signifie garçonner. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot chơi với con trai

garçonner

verb (thân mật) chơi với con trai (con gái)

Voir plus d'exemples

Đi chơi với con trai ông đi.
Allez jouer avec votre fils.
Anh nói là anh đang chơivới con trai.
Il a dit qu'il jouait avec ça avec son fils.
Dĩ nhiên mấy cô gái này không chơi chung với đám con trai.
Ces filles ne jouaient certainement pas avec les garçons.
Làm ngơ đối với đứa con trai đó và tiếp tục chơi với bạn của mình.
Faire comme si le garçon n’était pas là et continuer à jouer avec ses amis.
Khi con trai chơi với nhau, không chỉ uống bia và làm lại tường.
Les types font pas que boire et taper sur des clous!
Tôi rất bận rộn với công việc, các sinh hoạt trong xã hội, và trách nhiệm trong Giáo Hội nên tôi không thể đi chơi một đêm với con trai tôi trong khoảng hai tuần.
J’étais si occupé par mon travail, les activités sociales et mes responsabilités de l’Église que je ne pouvais pas accorder une soirée à mon fils avant environ deux semaines.
Người cha nhìn qua cửa sổ, thấy con trai đang chơi bóng với vài người bạn.
PAR la fenêtre un homme observe son fils qui joue dans le jardin avec d’autres enfants.
Anh André, một ông bố sống ở Đức, nói: “Khi con trai tôi còn nhỏ, cha con tôi thường chơi với nhau.
“ Quand mon fils était petit, raconte André, qui vit en Allemagne, on jouait souvent ensemble et je le serrais dans mes bras.
Sau đó, người cha bắt đầu để ý đến con trai mình lại, ngồi đối diện với con mình và chơi với nó.
Alors le père s’est intéressé de nouveau à son enfant et a joué avec lui.
Một người cha nhận xét: “Con trai tôi thường hay chơi với một đứa trẻ mà các trưởng lão đã cho tôi biết nó không phải là loại bạn tốt.
“ Les anciens m’avaient mis en garde au sujet d’un jeune avec lequel mon fils passait beaucoup de temps, m’avertissant qu’il n’était pas une bonne fréquentation, raconte un père.
EM CÓ biết đứa con trai hay con gái nào tỏ ra ta đây và ngang tàng không?— Em có thích chơi với chúng không?
CONNAIS- TU des garçons ou des filles qui essaient de faire les durs ? — Es- tu à l’aise en leur compagnie ?
Chúng tôi đang đi học đại học và một buổi tối nọ tôi đang chơi với con trai của mình trên sàn nhà.
Ma femme et moi étudiions à l’université ; un soir, je jouais avec mon petit garçon par terre.
con trai với súng ống, chạy loanh quanh khu rừng, hoàn toàn là một trò chơi.
Garçons avec des bâtons pour les armes à feu, qui sillonnent les bois, le jeu absolue.
Con trai của Gerald Ford thường lẻn vào đây để lên mái, chơi trò Led Zeppelin với bạn cậu ta.
Le fils de Gerald Ford passait en douce par ces escaliers pour jouer du Led Zeppelin.
Một người cha tên là Don* nói: “Các con trai chúng tôi dành khá nhiều thời giờ chơi với bạn đồng lứa, nhưng thường là ở nhà lúc chúng tôi có mặt.
Don* déclare : “ Nos garçons passaient beaucoup de temps avec des amis de leur âge, mais ils le faisaient généralement chez nous, en notre présence.
Một anh Nhân Chứng cho biết anh thường chơi banh với con trai khi đi làm về.
Un père Témoin de Jéhovah explique qu’il jouait souvent au ballon avec son fils quand il rentrait du travail.
Đứa con trai thơ dại ngày nào còn muốn bên bạn không rời, giờ chỉ thích chơi chung với bạn đồng lứa.
Votre fils, qui ne vous quittait pas d’une semelle, préfère à présent la compagnie de ses camarades.
Một đứa con trai khác của tôi, ngay cả từ khi còn niên thiếu, đã có đông bạn bè muốn chơi với nó.
Un autre de mes fils, tout jeune déjà, avait un grand cercle d’amis qui recherchaient souvent sa compagnie.
Con trai cô ấy, Ziggy, ở kia kìa, đang chơi với Chloe và hai đứa con trai.
Son fils est là, avec nos enfants.
Con trai anh là Andrew cho biết: “Tôi có nhiều kỷ niệm thời thơ ấu về cha, cha đọc sách cho tôi nghe, chơi đùa với tôi và dành thời gian riêng để hai cha con đi chơi.
Andrew, son fils, raconte : « Les plus vieux souvenirs que j’ai de papa, c’est quand il me lisait des histoires, jouait avec moi et m’emmenait en balade, rien que lui et moi.
Anh đã dùng một ví dụ về một người cha nói cùng với con trai của mình: “Cha sẽ rất vui mừng khi con chơi trong trận đấu bóng rổ đầu tiên để con có thể học cách đập bóng và thẩy bóng vào rổ.”
Il utilisait l’analogie d’un père qui disait à son fils : « Je serai heureux lorsque tu feras ta première partie de basket-ball pour apprendre à dribbler et à tirer.
Chúng tôi có một nhóm thiếu niên vững mạnh trong tiểu giáo khu của chúng tôi, nhưng con trai của chúng tôi là Matthew bắt đầu chơi với một thiếu niên ngoại đạo là đứa cũng chia sẻ nỗi đam mê về xe hơi và bất cứ điều gì thuộc cơ khí với nó.
Il y avait un groupe important de jeunes gens dans notre paroisse mais notre fils Matthew fréquentait un non-membre qui aimait comme lui les voitures et tout ce qui avait trait à la mécanique.
Ông nhìn vào mắt tôi với nỗi sợ hãi trên khuôn mặt, và nói, " Con trai, ta xin lỗi, nhưng con không thể chơi đùa giống như lũ bạn da trắng của con.
Il m'a regardé dans les yeux, la peur se lisait sur son visage, et m'a dit : « Je suis désolé, mon fils, mais tu ne peux pas jouer comme tes amis blancs.
Tại một vài vùng ở Phi Châu, người cha thấy xấu hổ khi bị bắt gặp chơi banh hoặc những trò chơi khác với các con trai mình.
Dans certaines contrées d’Afrique, c’est une honte pour un père que d’être vu en train de jouer au ballon, ou à autre chose, avec ses fils.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de chơi với con trai dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.