Que signifie chủng viện dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot chủng viện dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser chủng viện dans Vietnamien.

Le mot chủng viện dans Vietnamien signifie séminaire, séminaire. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot chủng viện

séminaire

noun

Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp.
Nous n’avons pas de séminaires pour la formation de dirigeants professionnels.

séminaire

noun (établissement d'enseignement supérieur en théologie)

Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp.
Nous n’avons pas de séminaires pour la formation de dirigeants professionnels.

Voir plus d'exemples

Mùa giải 2009 đã thu hút 16 đội, đại diện cho 15 chủng viện quốc tế, cùng với Đại học Gregorian.
La saison 2009 a attiré 16 équipes, représentant 15 séminaires internationaux, ainsi que l'Université grégorienne.
Đại học Asbury và Chủng viện Thần học Asbury tại Wilmore, Kentucky.
Il a fréquenté l'Université Asbury à Wilmore dans le Kentucky.
Học đôi tình bạn được sử dụng trong các Chủng viện Do Thái của người Do Thái.
Règles du savoir vivre à l'usage d'un jeune juif de mes amis.
Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ.
Les Béthels ne ressemblent pas à des monastères de la chrétienté.
Ông vào chủng viện “Kitô Vua” tại Colombie Britannique.
Il ou elle représente Sa Majesté au niveau de la Colombie-Britannique.
Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm.
” Certains séminaires et écoles protestants ne professent plus que la Bible est infaillible.
Ngay cả hàng giáo phẩm, thường đã được đào tạo nhiều năm ở các trường và chủng viện, cũng không hẳn đủ khả năng.
Même les ecclésiastiques, avec leurs années d’études profanes et théologiques, ne sont pas qualifiés pour cette forme de prédication.
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”.
“ Pas un atome ni une molécule de l’univers n’échappe à son autorité active ”, a dit le supérieur d’un séminaire.
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?”
Visiblement intrigué par ma réponse, il m’a demandé avec insistance : « Mais, avez-vous étudié dans un séminaire pour prêtres ? »
Chúng là kết quả của chủ nghĩa tân thời chỉ trích Kinh-thánh, và lâu nay các chủng viện tôn giáo cũng đã dạy dỗ các ý tưởng tương tợ như thế.
Elles sont le résultat de la critique biblique moderne, et depuis un certain temps on enseigne des idées semblables dans les séminaires.
Thomas, Jr., Giáo Sư Tân Ước của Chủng Viện The Master’s Seminary tại Hoa Kỳ viết: “Lập luận nhằm chứng minh ý nghĩa tượng trưng, không có cơ sở vững chắc”.
Plus récemment, Robert Thomas, professeur de Nouveau Testament aux États-Unis, a écrit : “ Sur le plan exégétique, les arguments en faveur d’un symbolisme sont faibles.
Nhưng rồi sau đó, sau chiến tranh, khi ở chủng viện và đại học, tôi tiến bước trên con đường hướng về mục đích ấy, tôi đã phải tái chinh phục sự chắc chắn ấy.
Mais ensuite, après la guerre, quand au séminaire et à l’université j’étais en chemin vers ce but, j’ai eu à reconquérir cette certitude.
Bà viết những lá thư dài cho bạn gái của mình từ Chủng viện Rockford, Ellen Gates Starr, chủ yếu là về Kitô giáo và những cuốn sách, nhưng đôi khi về nỗi tuyệt vọng của mình.
Elle écrit de longue lettres à son amie du Séminaire de Rockford, Ellen Gates Starr, notamment sur le christianisme et ses lectures, mais aussi à propos de son désespoir.
Bà rất muốn đi học tại đại học mới cho phụ nữ, Smith College ở Massachusetts; nhưng cha bà yêu cầu bà học ở trường gần nhà Nữ Chủng viện Rockford (nay là Đại học Rockford), ở Rockford, Illinois.
Son père l'encourage à poursuivre ses études et elle est impatiente d'entrer à la nouvelle université pour femmes, le Smith College, au Massachusetts, mais son père préfère le séminaire pour femmes de Rockford, plus proche du domicile familial (devenu l'Université de Rockford), dans l'Illinois.
Grahl, giám đốc vùng của các lớp giáo lý và các chủng viện tôn giáo ở Brazil, đang đối phó với những mối lo âu về giáo dục và công ăn việc làm của Các Thánh Hữu Ngày Sau Brazil—nhất là những người truyền giáo trẻ tuổi đã được giải nhiệm.
Grahl, directeur interrégional des séminaires et instituts de religion au Brésil, essayaient de faire face aux problèmes d’instruction et d’emploi des membres de l’Église brésiliens – particulièrement des jeunes qui rentraient de mission.
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11.
” Une encyclopédie catholique (New Catholic Encyclopedia) explique qu’entre le IXe et le XIe siècle “ la simonie a envahi les monastères, le bas clergé, l’épiscopat et même la papauté ”.
Sau khi họ trở về, nhiều lớp dạy tiếng Hê-bơ-rơ được mở tại các chủng viện lớn của Giáo Hội Chính Thống Giáo, và lần đầu tiên, các học giả người Nga có thể bắt tay thực hiện một bản dịch Kinh Thánh chính xác từ tiếng Hê-bơ-rơ cổ sang tiếng Nga.
À leur retour, ils ont organisé des cours dans les grands séminaires orthodoxes. Pour la première fois, des érudits se sont attelés à traduire la Bible en russe à partir de l’hébreu.
Viện Nhân chủng học và Lịch sử Quốc gia Mexico (INAH) đã tiến hành nghiên cứu khảo cổ tại Yaxchilan vào năm 1972-1973, một lần nữa vào năm 1983, và công việc INAH tiếp tục được thực hiện vào đầu những năm 1990.
L'Institut national d'anthropologie et d'histoire (INAH) du gouvernement mexicain a mené des recherches archéologiques à Yaxchilan dans les années 1972-1973, puis d'autres en 1983, pour finir par entreprendre, au début des années 1990, des travaux supplémentaires.
Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi.
Je vais enseigner dans un séminaire local, où il ya une résidence me attendait.
Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp.
Nous n’avons pas de séminaires pour la formation de dirigeants professionnels.
Trong chủng viện họ không dạy gì cho anh sao?
Ont-ils vous apprennent rien au séminaire?
* Tôi nhất quyết đi đến Athens học trong một chủng viện.
J’étais décidé à me rendre à Athènes pour étudier dans un séminaire.
Hiệu kỳ này được sử dụng để đại diện cho Lực lượng phòng thủ khi có hơn một quân chủng tham dự, như tại Học viện Quốc phòng Úc, và Bộ trưởng Quốc phòng.
Ce drapeau est utilisé pour représenter les forces de défense quand plus d'une des armes de l'armée est présente, comme à la Australian Defence Force Academy et au ministère de la défense.
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, anh bỏ chủng viện vì nhận thấy Kinh Thánh ít được dạy trong lớp.
Mais après une courte période, il a quitté l’établissement parce que, de Bible, il en était rarement question en cours.
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi!
Certains entament ces études en croyant à la Bible et, quand ils les achèvent, ils sont devenus agnostiques.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de chủng viện dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.