Que signifie địa phận dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot địa phận dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser địa phận dans Vietnamien.
Le mot địa phận dans Vietnamien signifie diocèse, finage, exarchat, territoire. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot địa phận
diocèsenoun (tôn giáo) địa phận) |
finagenoun |
exarchatnoun (tôn giáo) địa phận (nhà thờ chính giáo) |
territoirenoun Ta ra khỏi địa phận thành phố được 1 lúc rồi. Donc, nous avons déjà quitté le territoire de la commune. |
Voir plus d'exemples
Biết địa phận của mày đi, con ranh. Reste à ta place, gamine. |
Sau Cách mạng Pháp năm 1792, Savoie trở thành địa phận Mont-Blanc của Pháp. 1792 : incorporée à la France, la Savoie devient le département du Mont-Blanc. |
21 Sau khi rời khỏi đó, Chúa Giê-su đi đến địa phận thành Ty-rơ và Si-đôn. 21 Jésus partit de là pour aller dans la région de Tyr et de Sidon+. |
Ngoài địa phận thành phố, tôi biết rất rõ địa điểm này. Nous sommes en dehors des limites communales, je connais bien le problème. |
Địa phận của Los Angeles bây giờ vượt cả San Diego qua biên giới Mexico đến Tijuana. L'extension urbaine de Los Angeles dépasse maintenant San Diego, et traverse la frontière Mexicaine jusqu'à Tijuana. |
Chẳng bao lâu 35 địa phận Pháp không có Giám mục. En 1935, 17 États mexicains n'ont aucun prêtre. |
Tôi không biết chúng tôi đang ở đâu và tôi muốn đi vào địa phận Thụy Sĩ. Je ne savais pas où nous étions et je voulais arriver dans la zone suisse. |
Ông kiên quyết dẹp sạch “dị giáo” này khỏi địa phận của ông. Il était décidé à éliminer cette “ hérésie ” de sa paroisse. |
Biết địa phận của mình đi, người anh em. Connais ta place, mon frère. |
Các địa phận ranh giới (thời Sa-lô-môn) Frontières (Temps de Salomon) |
Địa phận quận Phong Thạnh Thượng và tổng An Bình (thuộc tỉnh Long Xuyên). Grand-officier de l'ordre du Lion et du Soleil (Perse). |
Khu vực dịch vụ đầu tiên nằm tại địa phận xã Ferrières-en-Brie. La première aire de service se situe au niveau de Ferrières-en-Brie. |
Katsumoto đã tấn công đường sắt nơi biên giới địa phận của ông ấy. Katsumoto a attaqué un chemin de fer à la frontière de sa province. |
Đang có bao nhiêu người trên địa phận này? Combien de personne sont sur le terrain? |
địa phận đó đã mất Nếu tôi chờ lệnh của mấy thằng ngu đần đó. La province aurait été perdue si j'avais dû attendre les mots de ces fous. |
Đền tạm được dựng lên ở Si-lô trong địa phận của chi phái Ép-ra-im. Le tabernacle est dressé à Shilo, dans le territoire d’Éphraïm. |
Ủy Ban Chi Nhánh được bổ nhiệm để chăm nom công việc trong những địa phận của họ. D’autre part, dans les différents pays, des comités de filiale ont été établis pour surveiller l’œuvre chrétienne dans leurs territoires respectifs. |
Triển vọng có vẻ tốt hơn khi Tổng Giám Mục địa phận Canterbury hứa giúp đỡ về tài chính. Toutefois, l’avenir s’éclaircit quand l’archevêque de Cantorbéry lui promet une aide financière. |
Núi Phu Noi ở bên trái Muang Sing hoặc Myanmar gộp vào địa phận Phongsaly vào cuối thế kỷ 18. Les Phunoi arrivent de Muang Sing ou de Birmanie à la fin du XVIIIe siècle. |
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg. L’expression “ Pays-Bas ” désigne ici la région côtière située entre l’Allemagne et la France et comprenant ce que sont aujourd’hui la Belgique, les Pays-Bas et le Luxembourg. |
Giám mục Paul tranh thủ học tiếng Bahnar và bắt đầu đi thăm 24 quận huyện trong địa phận của mình. Il étudie tout de suite la langue bahnar et commence à visiter les vingt-quatre missions de son district. |
Tuy nhiên, nó đồng nghĩa với việc giết 26 267 con chim, chỉ tính riêng trong địa phận của São Paulo, trong năm 2006. Cependant, cela signifierait avoir tué 26 267 oiseaux dans le seul État de São Paulo, pour la seule année 2006. |
Trong lúc hai mẹ con vắng mặt, tôi bắt đầu làm chứng cho cư dân ở địa phận người da đen. En leur absence, j’ai commencé à donner le témoignage dans la localité noire. |
Ở những địa phận khác, dân chúng phải đi lại dưới đường ngầm.Tôi hỏi: - Tại sao chú không rời đi? À d’autres endroits, ils empruntaient des galeries souterraines. — Pourquoi n’êtes-vous pas parti ? |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de địa phận dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.