Que signifie khoảnh đất dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot khoảnh đất dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser khoảnh đất dans Vietnamien.
Le mot khoảnh đất dans Vietnamien signifie terrain. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot khoảnh đất
terrainnoun |
Voir plus d'exemples
Bố nhốt Ellen và ngựa vào một chuồng nhỏ ở cuối khoảnh đất. Papa conduisit Ellen et les chevaux dans une petite écurie, à l’arrière du terrain. |
Giải thưởng cho cuộc đua là vùng đất tự do, những khoảnh đất rộng lớn theo từng dặm đường sắt. Le prix de la course était la terre, immense, pour chaque km de rail posé. |
Tôi không biết liệu có ai nghe được tiếng thét của chúng tôi ở cái khoảnh đất xa xôi này không. Je me demandai si quelqu’un nous entendrait crier dans cet endroit reculé. |
Và điều mà khiến đó trở nên thú vị là ngôi đảo ngay bây giờ chỉ là một khoảnh đất sa mạc. Ce qui est intéressant, c'est que l'île, aujourd'hui, n'est qu'un morceau de désert. |
Này, nơi mà hiện gọi là Independence sẽ là vị trí trung tâm; và khoảnh đất dành cho ađền thờ sẽ nằm về hướng tây, trên một miếng đất không xa tòa án. Voici, le lieu que l’on appelle maintenant Independence en est le lieu central ; et un emplacement pour le atemple se trouve à l’ouest sur une parcelle qui est non loin du tribunal. |
Trong khoảnh khắc, Jean-Baptiste Grenouille biến mất khỏi mặt đất. En un rien de temps Jean Baptiste Grenouille avait disparu... de la surface de la terre. |
nơi cô ấy ở, rất nhiều khoảnh đất où elle est, tellement de complots et de projets, |
Do đó, chính quyền dành riêng một khoảnh đất kế bên Chợ tạm thời để xây dựng một đền thờ mới. Pendant ce temps, des citoyens sont envoyés à travers un portail spatio-temporel afin d'établir une nouvelle colonie. |
“Tôi gieo những hạt giống đó trong khoảnh đất đã dùng để trồng bí ngô—cùng một loại đất đã cho ra bí ngô năm ngoái. — J’ai planté les semences dans mon carré à citrouilles, la même terre qui m’a donné des citrouilles l’an dernier. |
Sử gia Barbara Tuchman nhận xét: “Đại Chiến 1914-1918 như một khoảnh đất bị cháy sém chia cắt trái đất thời bấy giờ với thời của chúng ta. “ La guerre de 1914- 1918 sépare cette époque de la nôtre comme une zone de terre brûlée, fait remarquer l’historienne Barbara Tuchman. |
Nơi đó, để đáp ứng lời khẩn cầu của ông để biết địa điểm chính xác của Si Ôn, Chúa đã mặc khải rằng “nơi mà hiện gọi là Independence sẽ là vị trí trung tâm; và khoảnh đất dành cho đền thờ sẽ nằm về hướng tây, trên một miếng đất không xa tòa án” (GLGƯ 57:3) và rằng nhiều vùng đất cần phải mua. C’est là, en réponse à ses prières ferventes pour connaître l’endroit précis de Sion, que le Seigneur [lui] révèle que « le lieu que l’on appelle maintenant Independence en est le centre ; et un emplacement pour le temple se trouve à l’ouest sur une parcelle qui est non loin du tribunal » (D&A 57:3), et qu’il faut acheter des terrains. |
Chúng ta lướt qua quá khứ... ... và ngay khoảnh khác này đây, ngày hôm nay... ... những người bạn đã gặp, những cuộc đời qua nhiều thế hệ... ... và ở khắp nơi trên khắp trái đất này... ... cùng chảy về đây và gặp bạn tại nơi này... ... như một dòng nước mát đầy sinh lực, nếu như bạn chịu mở rộng tấm lòng và uống nó. Nous venons de si loin, et dans ce moment présent, aujourd'hui, tous les gens que vous rencontrez, toute cette vie de plusieurs générations et de tant d'endroits dans le monde s'écoule ensemble et vous rencontre ici, comme de l'eau de Jouvence, si seulement vous ouvrez votre cœur et buvez. |
Đó là khoảnh khắc khi mà cả bốn con bò ngã xuống đất. C'est au moment où les quatre sabots ne touchent plus le sol. |
Bức hình sau lưng tôi được chụp bởi phi công phụ của máy bay theo dõi vào khoảnh khắc ngay sau khi bánh xe nhấc lên khỏi mặt đất, lần đầu tiên. La photo derrière moi a été prise par le copilote de notre avion d'escorte quelques instants après le premier décollage. |
Grenouille cần một khoảnh khắc để tin tưởng rằng hắn đã tìm thấy một địa điểm trên trái đất nơi hầu như vắng bóng mùi. Il lui fallu un moment pour admettre qu'il avait trouvé... un endroit sur la terre où les odeurs étaient absentes. |
Những khoảnh khắc sung sướng đó hẳn sẽ không bao giờ tìm được nếu không có những yếu tố sau: (1) nguồn nước dồi dào trên đất, (2) nhiệt lượng và ánh sáng vừa đủ từ mặt trời, (3) bầu khí quyển với hỗn hợp khí thích hợp cho sự sống, và (4) đất đai màu mỡ. De tels plaisirs seraient impossibles sans les éléments suivants : 1) de l’eau en abondance sur la terre, 2) de la chaleur et de la lumière, toutes deux provenant du soleil en quantité appropriée, 3) une atmosphère aux gaz bien dosés et 4) un sol fertile. |
Với chúng tôi, đó là một khoảnh khắc tuyệt vời, bởi vì giờ - (Vỗ tay) - chúng tôi cuối cùng cũng có thể tự do sử dụng những gì đã học, tạo nên một dự án được xây dựng như cách của favela từ mặt đất lên, từ dưới lên, mà không có quy hoạch tổng thể. Pour nous, ça a été un moment incroyable, parce que maintenant (Applaudissements) parce que maintenant on avait finalement la liberté de tirer parti de toutes les leçons qu'on avait apprises et de créer un projet construit sur le même modèle que les favelas, du début à la fin et de bas en haut, sans aucun plan d'ensemble. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de khoảnh đất dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.