Que signifie không có lý trí dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot không có lý trí dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser không có lý trí dans Vietnamien.

Le mot không có lý trí dans Vietnamien signifie irraisonnable. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot không có lý trí

irraisonnable

adjective

Voir plus d'exemples

Sự rối loạn của anh là không có lý trí rồi.
Ta confusion est illogique.
Sau này bà lấy làm hối tiếc vì hành động đó, nói riêng với một người bạn: "Ở tuổi hai mươi ba, con người ta không có lý trí."
Elle a plus tard regretté l’agression, confiant à un ami : « à l'âge de 23 ans, on n'a pas raison ».
Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được.
(Romains 1:23.) L’abîme qui sépare les animaux dépourvus de la parole et du raisonnement de l’homme doué d’intelligence, seule créature à se tenir debout, ne pourra jamais être franchi par l’évolution.
Ông Eusebius có kể lại chuyện của một phụ nữ trẻ sống vào gần cuối thế kỷ thứ hai, trước khi chết vì bị hành hạ, cô đã nêu rõ điểm là tín đồ Đấng Christ “không được phép ăn huyết ngay cả của những con vật không có lý trí”.
Eusèbe raconte que, vers la fin du IIe siècle, une jeune femme, au moment de mourir sous la torture, déclara à propos des chrétiens: “Il ne leur est même pas permis de manger le sang des animaux.”
Trên thực tế, không có trí tuệ xúc cảm, thì trí tuệ lý trí không thể hoạt động sáng suốt.
En réalité, sans elle, l’intellect ne peut fonctionner convenablement.
Chúng ta là những động vật xã hội, không phải động vật có lý trí.
Nous sommes des animaux sociaux, pas des animaux rationnels.
Pascal cũng có lý: trái tim những lẽ của nó, mà lý trí không thể hiểu được. 5.
Pascal avait raison: le cœur a ses raisons que la raison ne peut comprendre.
Khi nhóm người đó bỏ đi, họ không đi như những người có lý trí, họ đi bởi vì chúng ta ở đó.
Si cette troupe s’est retirée, ce n’est pas parce qu’il s’agissait d’hommes raisonnables, mais parce que nous étions là.
Tôi không biết ông đã quyết định gì về vị trí Trợ Giám đốc chưa?
Avez-vous pris une décision concernant le poste de directeur adjoint?
Không hề chương trình cải huấn, giáo dục và sinh hoạt giải trí cho các em, và cũng không có điều trị y tế hoặc tâm .
On ne leur propose aucune activité éducative, récréative ou de rééducation, ni de traitements médicaux ou psychologiques.
EDI: Anh biết không, con người thật khó đoán, không có lý trí nữa chứ.
EDI : Vous savez, les humains sont si imprévisibles, pour ne pas dire irrationnels.
Có lý trí hay không có lý trí bổ sung cho nhau.
Le rationnel et l'irrationnel se complètent l'un l'autre.
"Nói chung, tinh thần lý trí không quyết định chúng ta ""phải"" cảm thấy những xúc cảm nào."
Mais, en règle générale, l’esprit rationnel ne décide pas quelles émotions nous « devons » ressentir.
thể một cách trả lời khác -ấy là lý trí không phải là trắc nghiệm cuối cùng.
Une autre réponse était possible– c’est que la raison n’est pas une preuve décisive.
Tâm trí có thể không cho chúng ta nghĩ đến do nào khác thể giải thích cử chỉ của họ.
Non, vraiment, vous ne voyez aucune autre explication possible.
Những thái độ ấy thuộc về “xác-thịt” theo nghĩa chúng giống như những đặc tính của tạo vật không có lý trí.
Ils sont ‘ animaux ’ en ce qu’ils résultent d’inclinations charnelles, similaires aux instincts des créatures animales, qui ne raisonnent pas.
Và chúng ta thể nói về việc tại sao trò này lại mang tính lừa dối, tại sao các bạn không nhận ra chỉ 3 ngón tay phía dưới này, vì cách trí não xử thông tin nó không đếm, 1, 2, 3.
On pourrait parler de pourquoi c'est une illusion, pourquoi vous ne remarquez pas qu'il n'y a que 3 doigts ici, parce que l'esprit, dans la manière qu'il a de traiter l'information, il ne compte pas un, deux, trois.
Và nếu họ không có 70%, 80% phiếu tín nhiệm, họ sẽ rời khỏi vị trí của mình, đây cũng là do tại sao tôi không thể là CEO hơn 10 năm.
Et s'ils n'ont pas 70-80% de la note, ils ne restent pas, ce qui est probablement pourquoi je n'ai pas été PDG plus de 10 ans.
Áp dụng cùng những phân đoạn đó cho báo cáo Vị trí địa để xem liệu vị trí mà bạn không chạy chiến dịch, nhưng tỷ lệ cao hơn trong số những người dùng cho thấy nhiều tiềm năng.
Appliquez ces segments au rapport "Origine géographique" pour déterminer si certaines des régions dans lesquelles vous ne menez pas de campagnes présentent un pourcentage plus élevé d'utilisateurs à fort potentiel.
Để nhắm mục tiêu theo vị trí địa nói chung, hãy đặt menu thả xuống "Nguồn cấp dữ liệu nhóm vị trí" thành Không có (mặc định).
Pour le ciblage géographique général, laissez la liste déroulante "Flux de groupes de zones géographiques" définie sur "Aucun" (valeur par défaut).
Không phải là một vị trí lý tưởng để đặt radar, nhưng ít nhất ta cũng giấy phép.
Le site n'est pas idéal, Mais nous avons une autorisation.
Việc một người để lòng mình trở nên “chua-xót” vì thấy những người ác dường như thịnh vượng được ví như phản ứng của thú vật không có lý trí.
‘ S’aigrir ’ en raison du bien-être apparent des méchants revient à se comporter comme un animal dépourvu de raison.
14 Trong thế kỷ 20 theo chủ nghĩa duy này, cho rằng Kinh-thánh không phải là lời Đức Chúa Trời nhưng là lời loài người vẻ hợp đối với những người trí thức.
14 En ce XXe siècle, ère du rationalisme, les intellectuels admettent plus volontiers que la Bible soit la parole des hommes que celle de Dieu*.
Số liệu lần nhấp thể được báo cáo tổng hợp theo vị trí địa (không phụ thuộc vào công nhận của MRC) và loại thiết bị.
Les mesures de clics peuvent être compilées par zone géographique (non soumis à l'accréditation du MRC) et par type d'appareil.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de không có lý trí dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.