Que signifie không nao núng dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot không nao núng dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser không nao núng dans Vietnamien.
Le mot không nao núng dans Vietnamien signifie impavide, inflexiblement, infléchissable. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot không nao núng
impavideadjective (văn học) không nao núng, không sợ hãi) |
inflexiblementadverb |
infléchissableadjective |
Voir plus d'exemples
Đức tin không nao núng được củng cố qua lời cầu nguyện. Une foi inébranlable est fortifiée par la prière. |
mình không nao núng hay run sợ. Même si l’on te combat. |
Tuy vậy, các Nhân Chứng không nao núng. Malgré tout, les Témoins ne se laissent pas décourager. |
Khi làm vua, ông đã chứng tỏ là người có nghị lực và không nao núng. Durant le temps de sa royauté, il se montra fort et inébranlable. |
Dù biết rằng thánh chức trên đất sẽ chấm dứt bằng sự hy sinh mạng sống, ngài vẫn không nao núng. Même le fait de savoir que son ministère terrestre s’achèverait par une mort sacrificielle ne l’a pas découragé. |
Không có thuyền trưởng nào của Nelson mắc phải mưu mẹo này và hạm đội Anh tiếp tục tiến lên một cách không nao núng. Aucun des capitaines de Nelson ne mordit à l'hameçon et la flotte britannique continua sur sa lancée. |
Tiếp theo các câu trả lời của họ, hãy viết lên trên bảng: vững mạnh và không nao núng trong các tình huống khó khăn hoặc áp lực. Une fois qu’ils ont répondu, écrivez au tableau : ferme et immuable dans les situations difficiles ou sous la pression. |
Nhưng hãy nhớ rằng chính Đấng Cứu Rỗi cũng bị dày vò, nhạo báng, khạc nhổ, và cuối cùng bị đóng đinh vì Ngài đã không nao núng trong lòng tin chắc của Ngài. Mais souvenez-vous que le Sauveur lui-même a été tourmenté et a subi des moqueries, qu’on a craché sur lui et qu’il a finalement été crucifié parce que sa conviction restait inébranlable. |
Nhưng nó không hề nao núng. Mais il ne bronche pas. |
Những ngón tay khinh miệt chỉ trỏ vào họ, nhưng họ không hề nao núng. On les montre du doigt avec mépris, mais ils ne chancellent pas. |
Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng Il devait avoir le trac, mais il n' a commis aucun impair |
Nhưng các nhà lãnh đạo thời đó không hề nao núng. Mais les dirigeants de cette époque n'ont pas reculé devant cet obstacle. |
Việc ý thức rằng Ngài hiện hữu và tin chắc rằng Ngài gần gũi tất cả những ai kêu cầu Ngài sẽ giúp chúng ta đứng vững—kiên quyết và không nao núng trung thành với Ngài. Si nous sommes convaincus qu’il existe et qu’il est près de tous ceux qui l’invoquent, nous serons fermes, c’est-à-dire résolus et inébranlables dans notre fidélité à sa personne (Psaume 145:18). |
Thứ năm: “Hãy tin chắc là Đấng Christ sẽ thắng kẻ cám dỗ” vì điều này “sẽ giúp bạn được yên tâm và không nao núng ngay cả khi đứng trước cuộc tấn công mãnh liệt nhất”. Cinquièmement : “ Crois fermement en la victoire du Christ sur le tentateur ”, car cela “ te rend sûr et imperturbable, même devant l’attaque la plus violente qui puisse être lancée contre toi ”. |
Chúng ta sẽ không bao giờ nao núng; chúng ta sẽ không bao giờ bỏ cuộc. Nous ne vacillerons jamais, nous n’abandonnerons jamais. |
Chúng ta có thể xem hoàn cảnh của chúng ta như là một cơ hội để chứng tỏ sức chịu đựng và sự trung thành không nao núng của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va (Gia-cơ 1:2, 3). Nous pouvons la considérer comme une occasion de démontrer notre endurance et notre soumission fidèle à Jéhovah. — Jacques 1:2, 3. |
Năm 632 TCN, liên minh Ba-by-lôn và Mê-đi nổi lên đánh thành này nhưng nó không hề nao núng. En 632 avant notre ère, lorsque les forces coalisées des Babyloniens et des Mèdes assiégèrent Ninive, ses habitants ne se sentirent pas particulièrement menacés. |
Qua các thế hệ, những anh của chúng ta đã chịu đựng hình thức đối xử này và không hề nao núng. Plusieurs générations de frères ont fidèlement enduré cette situation. |
Nhưng nó không hề nao núng. Nó biết chính xác nó cần đến đâu và tiếp tục di chuyển theo hướng đó Il sait exactement où il veut aller, et il se dirige dans cette même direction. |
15 Dàn ra: Không hề nao núng, dân Đức Chúa Trời sẽ tiếp tục giữ vững vị thế tích cực ủng hộ Nước Đức Chúa Trời. 15 Se placer : Inébranlables, les serviteurs de Dieu resteront sur leurs positions de défenseurs actifs du Royaume. |
Đức tin của họ đã không bao giờ nao núng. Leur foi n’a jamais vacillé. |
Fudoshin Bất động minh tâm không bao giờ nao núng. Fudoshin... état mental suprême. |
Tuy nhiên những gì mà nhạc cổ điển làm là chưng cất những thứ âm nhạc này, cô đọng lại thành tinh chất chất tuyệt đối, và từ tinh chất này tạo ra một ngôn ngữ mới, một ngôn ngữ mà phát ngôn một cách đầy yêu thương và không nao núng về việc chúng ta thực sự là ai. Mais la musique classique distille toutes ces musiques, pour les condenser en leur essence absolue, et de cette essence elle crée un nouveau langage, un language qui parle avec une grande tendresse et sans fléchir de qui nous sommes vraiment. |
(1 Ti-mô-thê 3:16) Đúng vậy, qua thái độ không hề nao núng và giữ lòng trung kiên cho đến chết, Chúa Giê-su đã đưa ra lời giải đáp dứt khoát cho thách thức của Sa-tan. ’ ” (1 Timothée 3:16). Oui, en manifestant une intégrité indéfectible jusqu’à la mort, Jésus a apporté une réponse irréfutable à la contestation de Satan. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de không nao núng dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.