Que signifie Malaysia dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot Malaysia dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser Malaysia dans Vietnamien.

Le mot Malaysia dans Vietnamien signifie Malaisie, malaisie. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot Malaysia

Malaisie

properfeminine (Pays asiatique)

Cậu có nghĩa vụ làm một vụ chuyển hàng tại Malaysia mà?
Tu es censé être en mission en Malaisie!

malaisie

Cậu có nghĩa vụ làm một vụ chuyển hàng tại Malaysia mà?
Tu es censé être en mission en Malaisie!

Voir plus d'exemples

Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30.
La rencontre avec le ministre du Commerce malaisien est à 16 h 30.
Thật ra, ở những nước như Malaysia, Phụ nữ Hồi giáo trên giàn khoan không là một điều đáng chú ý.
En fait, en Malaisie inutile de parler d'une musulmane sur une plateforme.
Chuyến đi bắt đầu, một chuyến đi dài, và tôi thấy nó được tóm tắt ngắn gọn nhất ở đây trên những trang giấy thiêng của tờ Business Insider Malaysia.
Pour une rando, c'en est une plutôt longue, que j'ai trouvé résumée très succinctement sur la version malaisienne du site Business Insider : [« Deux explorateurs polaires réussissent
Một ngày nọ, chồng cô về nhà nói hắn sẽ dẫn các cô con gái về Malaysia để cắt bỏ âm vật của chúng.
Son mari est rentré un jour à la maison et dit qu'il allait amener leurs filles en Malaisie pour leur retirer le clitoris.
Các chuyến bay ban đầu đến Malaysia được cung cấp từ Labuan ở Sabah và Lutong ở Sarawak.
Les vols initiaux vers la Malaisie furent créés pour transporter les voyageurs venant de Labuan (Indonésie) (Sabah) et de Lutong (Sarawak).
2014 - Chuyến bay 370 của Malaysia Airlines đột ngột mất tích.
2014 : disparition du vol 370 Malaysia Airlines.
Mujiba, từ Malaysia: có thể trả lời mọi câu hỏi.
Mujiba, de Malaisie, son principale pouvoir est qu'elle est en mesure de répondre à n'importe quelle question.
Sau khi cuộc thám hiểm, ông bước sâu hơn vào bên trong khu rừng của Malaysia, có ý định tìm người "thuần-sâu tinh túy của nhân loại" và "các người vẫn còn sống gần với thiên nhiên của họ."
Après l’expédition, il s’enfonce dans la jungle du Sarawak, dans l’optique de trouver « l’essence profonde de l’humanité » et « les peuples qui vivent encore proches de la nature ».
RTM bắt đầu chuyển sang hệ phát hình màu kể từ năm 1978 ở Malaysia bán đảo và vào năm 1980 ở Sabah và Sarawak.
TV1 débute sa diffusion en couleur en 1978 en Malaisie péninsulaire et en 1980 à Sabah et Sarawak.
Cầu Penang 2 ở Malaysia là cầu dài nhất Đông Nam Á, với tổng chiều dài 24 km (15 mi).
Le pont de Penang, en Malaisie, est le pont à haubans le plus long d’Asie du Sud-Est, avec une portée de 225 mètres.
Rendang là một loại cà ri được ăn ở Malaysia, Singapore và Indonesia; mặc dù là nó khô hơn và chứa thịt là chủ yếu cùng với nước cốt dừa nhiều hơn là món cà ri thông thường ở Malaysia.
Un plat nommé rendang est une autre forme de curry consommée en Malaisie, à Singapour, en Indonésie et aux Philippines; mais il est plus sec et contient principalement de la viande et plus de lait de noix de coco qu'un curry malaisien classique.
Cô biểu diễn trên khắp thế giới, từ Nam Phi đến Malaysia đến Quảng trường Trafalgar ở London, một trong những buổi biểu diễn đáng chú ý nhất của cô là bữa tiệc sinh nhật lần thứ 85 của Nelson Mandela.
Elle est par ailleurs ouvertement bisexuelle.Elle joue sur scène partout dans le monde, de l'Afrique du Sud à la Malaisie, en passant par le Trafalgar Square à Londres pour l'une de ses plus importantes célébrations du 85e anniversaire de Nelson Mandela.
Thuyền này chủ yếu vận chuyển hàng giữa Thái lan và Malaysia
Il assurait une liaison entre la Thaïlande et la Malaisie.
Sau khi thủ tướng của Malaysia, Tunku Abdul Rahman, đưa ra đề nghị thành lập một liên bang bao gồm Mã Lai, Singapore, Sabah, Sarawak và Brunei vào năm 1961, Lý Quang Diệu khởi phát chiến dịch đòi sáp nhập với Malaysia với mục đích chấm dứt sự cai trị của người Anh.
Après que le Premier ministre de Malaisie, Tunku Abdul Rahman a proposé la formation d'une fédération incluant la Malaisie, Singapour, le Sabah et le Sarawak en 1961, Lee commença une campagne pour une fusion avec la Malaisie pour mettre fin à l'ère coloniale britannique.
Ở Indonesia, Malaysia và Châu Mỹ La Tinh, nơi mà người ta hạ những đám rừng lớn để canh tác, những nhà nghiên cứu chỉ có thể đoán bao nhiêu loài sắp—hoặc ngay cả đã—bị tuyệt diệt.
Dans des endroits comme l’Indonésie, la Malaisie ou l’Amérique latine, où l’on déboise de vastes étendues de forêts pour mettre la terre en culture, les chercheurs ne peuvent que donner une estimation du nombre d’espèces qui sont sur le point de disparaître, ou qui ont déjà disparu.
Tại Malaysia, tiếng Mã Lai là ngôn ngữ giảng dạy trong hầu hết môn học trong khi tiếng Anh là một môn học bắt buộc.
Le malais est la langue utilisée pour l'enseignement de la plupart des sujets tandis que l'apprentissage de l'anglais est obligatoire.
Ngày 31 Tháng 3 năm 2008, một buổi ký tặng ở Malaysia tại Cineleisure Damansara đã được tổ chức, để được thực hiện theo các ngày tiếp theo của buổi biểu diễn đầu tiên của nhóm tại Sunway Lagoon Amphitheater.
Le 31 mars 2008, une séance de signatures d'autographes en Malaisie, au Damansara Cineleisure, devait être suivie le lendemain par le premier concert du groupe au Sunway Lagoon Amphitheater.
Tôi đã nhiệt tình đồng ý, và khoảng vài tuần sau, tôi nhận được một bưu kiện có không chỉ một, mà là hai cuốn sách một cuốn từ Malaysia và một cuốn từ Singapore do Rafidah chọn.
J'ai accepté avec enthousiasme, et quelques semaines plus tard, un colis est arrivé contenant pas un, mais 2 livres - le choix de Rafidah de Malaisie, et un livre de Singapour qu'elle avait aussi choisi pour moi.
Ông nhận được sự kính trọng của nhiều người Singapore, đặc biệt là những người lớn tuổi, họ luôn nhớ đến khả năng lãnh đạo của ông trong thời kỳ độc lập và tách rời khỏi Malaysia.
Il est très respecté par de nombreux Singapouriens, en particulier les anciennes générations qui se souviennent de son pouvoir inspiré lors de l'indépendance et de la séparation d'avec la Malaisie.
Sân bay Quốc tế Langkawi (tiếng Anh: Langkawi International Airport) (airport codes|LGK|WMKL), là một sân bay tại đảo Langkawi ở Kedah, Malaysia.
L'aéroport international de Langkawi (code AITA : LGK • code OACI : WMKL), est un aéroport situé sur l'île de Langkawi dans l'état de Kedah en Malaisie.
Tên gọi này vẫn được giữ nguyên sau khi Singapore sáp nhập với Liên bang Malaya, Sarawak và Bắc Borneo và trở thành một bang trong Liên bang Malaysia trong giai đoạn 1963–1965 và kể cả sau khi nước này giành độc lập năm 1965.
Le titre de Premier ministre est resté inchangé après la fusion avec la Fédération de Malaisie, Sarawak et Bornéo du Nord, alors que Singapour était un État dans la Fédération de Malaisie de 1963 à 1965, et après l'indépendance en 1965.
Cậu ấy nói đã mua vé tới Kuala Lumpur, Malaysia.
Il a dit qu'il avait acheté un ticket pour Kuala Lumpur, en Malaisie.
Malaysia, một cuộc triễn lãm nghệ thuật trong đó những người nghệ sĩ chính sẽ dẫn dắt thế hệ trẻ và cho họ thấy rằng lòng trắc ẩn hiện diện ở nơi gốc rễ của mọi nghệ thuật.
En Malaisie, il va y avoir une exposition où des artistes majeurs vont amener les gens, les jeunes gens, et leur montrer que la compassion est aussi à la base de l'art.
Nhà cầm quyền ở Malaysia phát hiện hơn 1.000 ngà voi buôn lậu (24 tấn) trong hai lô hàng gỗ hồng đào.
Les autorités ont découvert 24 tonnes d’ivoire de contrebande — soit plus de 1 000 défenses d’éléphant — cachées parmi du bois d’acajou dans deux conteneurs.
Malaysia có một đại sứ quán ở Bình Nhưỡng, và Bắc Triều Tiên có một đại sứ quán ở Kuala Lumpur.
La Malaisie a une ambassade à Séoul, tandis que la Corée du Sud a une ambassade à Kuala Lumpur.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de Malaysia dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.