Que signifie maria dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot maria dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser maria dans Vietnamien.

Le mot maria dans Vietnamien signifie marie, Marie de Nazareth, Marie. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot maria

marie

verb

Maria đã nói rằng cô sẽ khiêu vũ suốt đêm.
Marie a dit qu'elle danserait toute la nuit.

Marie de Nazareth

proper

Marie

proper

Maria đã nói rằng cô sẽ khiêu vũ suốt đêm.
Marie a dit qu'elle danserait toute la nuit.

Voir plus d'exemples

" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
" Il a un goût agréable aujourd'hui, " a déclaré Mary, se sentant un peu surpris son auto.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Le cœur de Marie se mit à battre et ses mains pour secouer un peu sa joie et excitation.
George đồng ý và cho gửi 12.000 lính đánh thuê thuê Hessian và Đan Mạch đến châu Âu, tuyên bố là để hỗ trợ Maria Theresa.
George II accepta d'envoyer 12 000 mercenaires danois et hessiens en Europe pour soutenir ostensiblement Marie-Thérèse.
Maria đang tạo 1 đội quân à?
Maria créait une armée?
Binh lính ra trận hô to “Đức Mẹ Maria” hay “Chúa ở cùng chúng ta”
Les soldats chargeaient en criant “ Santa Maria ” ou “ Dieu est avec nous ”.
Maria và Diana yêu thương cha mẹ mình.
Maria et Diana aiment leurs parents.
Các sự hiện ra tương tự của Nữ Đồng Trinh Maria mà người ta nói là đã xảy ra ở Lourdes, nước Pháp, vào năm 1858, và ở Fátima, Bồ Đào Nha, vào năm 1917.
Des apparitions similaires de la Vierge Marie auraient eu lieu à Lourdes (France), en 1858, et à Fátima (Portugal), en 1917.
Tháng 12 năm 2015, sân trung tâm được đặt theo tên của Maria Esther Bueno, một vận động viên quần vợt Brasil đã giải nghệ, người phụ nữ đầu tiên giành cả bốn giải đôi Grand Slam trong một năm. ^ “Olympic Tennis Centre”.
En décembre 2015, le court central est nommé court Maria Esther Bueno, du nom d'une ancienne joueuse de tennis brésilienne, qui devint la première femme à remporter les quatre tournois du Grand Chelem en double en une année.
Nghe có vẻ như cậu đã học được rất nhiều thứ, Maria.
Tu as beaucoup appris, Maria.
Chín năm đã trôi qua kể từ ngày đầu tiên Maria và Lucy nghe về Đức Giê-hô-va và những lời hứa của Ngài.
Environ neuf ans s’étaient écoulés depuis qu’elles avaient entendu parler pour la première fois de Jéhovah et de ses promesses.
Maria xem chúng tôi như con gái bà.
Maria nous considérait comme ses propres filles.
Anh nói anh đã đi theo Maria Gambrelli tới nơi hẻo lánh này?
Donc maintenant... vous dites que vous avez suivi Maria Gambrelli jusqu'à cet endroit perdu?
Mặt tiền nhà thờ Santa Maria, thiết kế bởi Andrés de Vandelvira.
Église Saint Nicolas, également dessinée par Andrés de Vandelvira.
Vợ của ông trong lúc đấy bị rối loạn tâm thần trầm trọng, nhưng ngay cả sau khi bà lành bệnh, Hesse nhận thấy không còn có thể chia sẻ tương lai chung với Maria nữa.
Une grave psychose s'était entre-temps déclarée chez sa femme et, même après sa guérison, Hesse ne put envisager aucun avenir commun avec Maria.
Maria ký cam kết.
Maria a signé.
Không bạn quan tâm? " Nó không có vấn đề " Đức Maria, " liệu tôi chăm sóc hay không. "
Ne pas s'en soucier? " Ce n'est pas grave ", a déclaré Mary ", si je soins ou non. "
Chân dung của Bianca Maria Visconti , một bức tượng bán thân bằng đá cẩm thạch, Bộ sưu tập của nghệ thuật Ospedale Maggiore Milan, năm 1941, 53 cm x 37 cm x 73 cm, người phụ trách Luciano Caramel.
Portrait de Bianca Maria Visconti, un buste en marbre, Collections de l'art Ospedale Maggiore Milan (1941), 53 cm x 37 cm x 73 cm, conservateur Luciano Caramel .
Khuôn mặt của Đức Maria sáng lên.
Le visage de Marie éclairée.
Có một năm, cuộc viếng thăm của Maria rất đặc biệt vì cô ấy dắt theo hai con gái.
Une année, la visite de Maria a été très spéciale : elle avait amené nos deux petites filles.
Phe chủ chiến được sự dẫn dắt của Carteret, người luôn cho rằng thế lực của Pháp ở châu Âu sẽ tăng nhanh nếu Maria Theresa không thể kế vị ngay vàng Áo.
La faction belliciste était menée par Carteret qui avançait que la puissance française s'accroîtrait si Marie-Thérèse ne parvenait pas à monter sur le trône autrichien.
Lần khác chúng ta sẽ đi về Mỹ, Maria.
Nous irons en Amérique une autre fois, Maria.
Ngay sau khi Joseph bắt đầu làm việc trong trang trại, thì ông và Maria bắt đầu bị bệnh rất nặng.
Peu après être arrivés dans la ferme, Joseph et Maria sont tombés gravement malades.
Năm 2008, người làm công cho nhà thờ là Vincenzo Di Costanzo đã bị đưa ra xét xử ở miền bắc Ý vì tạo ra máu giả trên một bức tượng của Maria khi ADN của ông trùng với máu trên pho tượng.
En 2008, le gardien d’une église, Vincenzo Di Costanzo, est passé en jugement dans le Nord de l'Italie pour avoir simulé du sang sur une statue de la Vierge Marie alors que c’est son propre ADN qu’on a retrouvé dans le sang.
Và không một ai trong những đồng tác giả của tôi, Andrew Lo hay Jose Maria Fernandez hay David Fagnan-- không một ai trong những người đàn ông này, là nhà khoa học cả.
Mes co-auteurs, Andrew Lo, Jose Maria Fernandez et David Fagnan, ne sont pas des scientifiques non plus.
Maria tuân theo lời khuyên dạy này bằng cách chăm sóc và phục sự các chị em phụ nữ mà chị đã được yêu cầu đến thăm viếng giảng dạy và cũng đã làm nhiều hơn nhiệm vụ chỉ định này.
Maria suit ce conseil en veillant sur les sœurs dont il lui a été demandé d’être l’instructrice visiteuse et va aussi au-delà de cette responsabilité.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de maria dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.